WHEN YOU HEAR THE WORD in Vietnamese translation

[wen juː hiər ðə w3ːd]
[wen juː hiər ðə w3ːd]
khi bạn nghe thấy từ
when you hear the word
khi nghe từ
when you hear the word

Examples of using When you hear the word in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you hear the word free, one of the first impulses would probably be to doubt what you have been offered.
Khi bạn nghe từ miễn phí, một trong những thôi thúc đầu tiên có lẽ là nghi ngờ những gì bạn đã được cung cấp.
When you hear the word‘beautiful', the first thing may come to your mind is flowers.
Khi bạn nghe từ' đẹp', điều đầu tiên có thể đến trong tâm trí của bạn là hoa.
When you hear the word"body," please understand that it in cludes the meaning of the word"group.".
Khi nghe nói đến từ ngữ" thân"( Kàya), xin bạn hãy hiểu từ ngữ đó bao trùm ý nghĩa của chữ" nhóm".
When you hear the word ozone, the first thing that many people think of is air pollution.
Khi nghe đến từ Ozone, điều đầu tiên mà nhiều người nghĩ sẽ là về việc ô nhiễm không khí.
When you hear the word“dovish”, it means that a central bank aims at a low interest rate to encourage economic growth.
Khi bạn nghe từ" dovish", điều đó có nghĩa là một ngân hàng trung ương nhắm đến lãi suất thấp để khuyến khích tăng trưởng kinh tế.
When you hear the word”soup”, you think of a hot delicious meal.
Khi bạn nghe những lời" món súp đậu", bạn có thể nghĩ đến món súp đậu thơm ngon.
When you hear the word meditation you probably think of someone sat legs crossed.
Khi bạn nghe từ thiền bạn có thể nghĩ về một người ngồi bắt chéo chân.
When you hear the word“networking,” several organized activities might come to mind.
Khi bạn nghe từ“ nối mạng”, một số hoạt động có tổ chức có thể đến trong tâm trí.
Most of the time, when you hear the word travel Japan, the thing that comes into your mind is sushi and Mt.
Hầu hết thời gian, khi bạn nghe từ đi du lịch Nhật Bản, điều mà đi vào tâm trí của bạn là sushi và Mt.
Suddenly, when you hear the word"Stop!" instantly you have to stop, not doing anything.
Đột nhiên, khi bạn nghe thấy lời“ Dừng lại!” lập tức bạn phải dừng, không là bất kì cái gì.
When you hear the word‘I'm loving it', all you think is McDonald's.
Khi nghe đến câu“ I' m lovin' it”, bạn biết đó là McDonald' s.
When you hear the word"soundproof felt", most people think
Khi bạn nghe từ" chăn âm thanh",
I tell you this because I know what you think of when you hear the word"writer.".
Tôi kể vì tôi biết bạn nghĩ gì khi nghe đến từ" nhà biên kịch".
And play may commence. When you hear the word"hike, that means the ball has been centered Set!
Bắt đầu! và trò chơi có thể bắt đầu. Khi nghe thấy từ" bắt đầu", có nghĩa là bóng đã được đặt ở vị trí trung tâm!
When you hear the word"" forger,"" you often understand"" mercenary.""
Khi bạn nghe từ"" làm đồ giả"",Bạn hiểu là"" làm tiền giả"","" làm tranh giả"" Bố tôi không phải một người như vậy.">
When you hear the word‘industry' you may think of factories
Khi bạn nghe từ" công nghiệp",
When you hear the word"body," please understand that it includes the meaning of the word"group.".
Khi nghe nói đến từ ngữ" thân"( Kàya), xin bạn hãy hiểu từ ngữ đó bao trùm ý nghĩa của chữ" nhóm".
When you hear the word“wearable” you likely picture a fitness tracker
Khi bạn nghe thấy từ“ đeo được”, bạn có thể
When you hear the word“vanilla”, you immediately remember a white sweet powder,
Khi bạn nghe thấy từ van vanilla, bạn sẽ nhớ ngay
When you hear the word backpack, the image that comes to mind is for sure a bag full of large items such as laptops, work documents, or even books.
Khi bạn nghe thấy từ balo, hình ảnh xuất hiện trong đầu chắc chắn là một chiếc túi chứa đầy những vật dụng lớn như máy tính xách tay, tài liệu làm việc hay thậm chí là sách.
Results: 54, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese