WHILE DRIVING in Vietnamese translation

[wail 'draiviŋ]
[wail 'draiviŋ]
trong khi lái xe
while driving
while the driver
while riding
trong lúc lái xe
while driving
trong khi thúc đẩy
while promoting
while advancing
while boosting
while fostering
while driving
while pushing
while accelerating
while fuelling
while impelling
trong khi đang lái
while driving
lái xe vừa
drive while

Examples of using While driving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In comparison, the risk of death while driving is 1 in 5,000.
Và để so sánh: tỷ lệ chết khi đi xe hơi là 1: 5,000.
The S Voice Drive was developed for your safety while driving.
S Voice DriveS Voice Drive được phát triển cho sự an toàn của bạn khi lái xe.
The clutch pedal should always be fully released while driving.
Bàn đạp ly hợp nên luôn luôn được nhả hoàn toàn khi xe chạy.
Consider keeping gloves in the car to protect your hands while driving.
Chọn lựa găng tay để bảo vệ bàn tay khi đi xe.
It can be difficult to see your baby while driving.
Dễ dàng cho bạn để xem em bé của bạn khi lái xe.
Try not to lose your load along the way while driving.
Try không để mất tải của bạn trên đường đi trong khi driving.
On a rainy day, while driving by car….
Một ngày mưa tầm tã, trong lúc lái xe.
Two of his relatives were shot dead while driving his car.
Hai người họ hàng của ông bị bắn chết khi đang lái xe.
OS 11 will have a feature with“Do not disturb while driving”.
IOS 11 cũng sẽ có chế độ‘ Do Not Disturb while Driving'.
Keep your belongs handy and securely while driving motorcycle.
Giữ của bạn thuộc về tiện dụng và toàn trong khi driving xe máy.
Never be in a hurry while driving.
Không bao giờ được vội vã khi bạn đang lái xe.
Almost 20,000 tickets have been written for using a cell phone while driving.
Người bị phạt vì dùng Cell Phone lúc lái xe.
It turns out people don't wanna eat ice cream while driving their cars.
Hóa ra mọi người không muốn ăn kem trong lúc lái xe.
And why did he have to see a pickpocket while driving his taxi?
Và tại sao nó lại thấy một tên móc túi khi đang lái taxi chứ?
Have some coffee when you feel sleepy while driving.
Uống chút cà phê khi thấy buồn ngủ lúc lái xe nhé.
The Risks of Wearing an Apple Watch While Driving.
Nguy cơ đi tù khi sử dụng đồng hồ Apple Watch lúc lái xe.
Cellphone use while driving in California sees 39 percent increase.
Số người sử dụng điện thoại di động trong lúc lái xe đã tăng 39% tại California.
The use of cell phones while driving is prohibited in most states.
Việc sử dụng điện thoại di động trong lúc lái xe bị nghiêm cấm ở hầu hết các nước.
Ask the driver was not talking on the phone while driving because it can make your schedule longer.
Hãy yêu cầu tài xế không được nói chuyện điện thoại trong lúc lái xe vì điều đó có thể khiến cho lịch trình của bạn dài hơn.
Keeping ad spend low while driving the highest possible conversions is the ultimate goal for digital marketers.
Giữ chi tiêu quảng cáo thấp trong khi thúc đẩy chuyển đổi cao nhất có thể là mục tiêu cuối cùng cho các nhà tiếp thị kỹ thuật số.
Results: 1669, Time: 0.057

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese