WHOSE WORKS in Vietnamese translation

[huːz w3ːks]
[huːz w3ːks]
có tác phẩm
whose work
mà công việc
whose work
whose job
that business

Examples of using Whose works in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He clearly believed that literature is a powerful political tool- and he was willing to execute writers whose works were deemed traitorous to the Soviet Union.
Stalin tin tưởng chắc chắn rằng văn chương là vũ khí chính trị đầy sức mạnh- và ông sẵn sàng tử hình những nhà văn sáng tác ra những tác phẩm mà ông ta cho là phản bội Liên Xô.
Girl Reciting the Qur'ān(Kuran Okuyan Kız), an 1880 painting by the Ottoman polymath Osman Hamdi Bey, whose works often showed women engaged in educational activities.[1].
Cô gái đọc kinh Qur' ān( Kuran Okuyan Kız), một bức tranh năm 1880 của Ottoman polymath Osman Hamdi Bey, người có tác phẩm thường miêu tả phụ nữ tham gia vào các hoạt động giáo dục.[ 1].
But if we really want a pattern, we must always return to the ancient Greeks, in whose works the beauty of mankind is constantly represented.
Nhưng nếu chúng ta thực muốn một điển hình chúng ta cần phải luôn luôn quay về những người Hy Lạp cổ đại, trong những tác phẩm của họ cái đẹp của loài người luôn luôn được trình bày.
Stalin clearly believed that literature was a powerful political tool- and he was willing to execute writers whose works were deemed traitorous to the Soviet Union.
Stalin tin tưởng chắc chắn rằng văn chương là vũ khí chính trị đầy sức mạnh- và ông sẵn sàng tử hình những nhà văn sáng tác ra những tác phẩm mà ông ta cho là phản bội Liên Xô.
Carlisle Chang are among those whose works she influenced,[1] as well as Althea McNish.
Carlisle Chang là một trong số những tác phẩm mà bà có ảnh hưởng,[ 1] cũng như Althea McNish.
philosophers Thomas Reid and Dugald Stewart, whose works were part of the Harvard curriculum at the time.
Dugald Stewart, người có tác phẩm được đưa vào chương trình học của Harvard vào thời ấy.
He clearly believed that literature is a powerful political tool-and he was willing to execute writers whose works were deemed traitorous to the Soviet Union.
Stalin tin tưởng chắc chắn rằng văn chương là vũ khí chính trị đầy sức mạnh- và ông sẵn sàng tử hình những nhà văn sáng tác ra những tác phẩm mà ông ta cho là phản bội Liên Xô.
Stalin clearly believed that literature was a powerful political tool-and he was willing to execute writers whose works were deemed traitorous to the Soviet Union.
Stalin tin tưởng chắc chắn rằng văn chương là vũ khí chính trị đầy sức mạnh- và ông sẵn sàng tử hình những nhà văn sáng tác ra những tác phẩm mà ông ta cho là phản bội Liên Xô.
In our need for something exemplary we must always return to the ancient Greeks, in whose works the human individual is invariably depicted in all his beauty.
Nhưng nếu chúng ta thực muốn một điển hình chúng ta cần phải luôn luôn quay về những người Hy Lạp cổ đại, trong những tác phẩm của họ cái đẹp của loài người luôn luôn được trình bày.
Helen Frankenthaler, whose works were related to second-generation abstract expressionism, and to younger artists like Larry Zox,
Helen Frankenthaler, có tác phẩm  liên quan đến thế hệ thứ hai biểu của hiện trừu tượng,
The notion of Jewish history as a history of return might seem unsurprising in the perspective of a psychoanalyst whose works repeatedly focus on the necessity of various kinds return- on the return to origins in memory, and on the“return of the repressed”(p.183).
Ý niệm về lịch sử Do Thái như là lịch sử của sự trở về có thể không gây ngạc nhiên từ điểm nhìn của một nhà phân tâm học mà công việc của anh ta liên tục phải tập trung vào sự tất yếu của nhiều kiểu trở về khác nhau- sự trở về những cội nguồn trong ký ức và“ sự trở về của những yếu tố bị dồn nén”.
At Avery, Wright's rich legacy of archival materials joins the great historic architects whose works are preserved here from Sebastiano Serlio to Piranesi, and to other key 20th century American figures," said Carole Ann Fabian,
Tại Avery, di sản phong phú của Wright của lưu trữ tài liệu tham gia các kiến trúc sư lịch sử tuyệt vời có tác phẩm được bảo quản ở đây- từ Sebastiano Serlio Piranesi, và để khóa nhân
The notion of Jewish history as a history of return might seem unsurprising in the perspective of a psychoanalyst whose works repeatedly focus on the necessity of various kinds return-on the return to origins in memory, and on the“return of the repressed”(p.183).
Ý niệm về lịch sử Do Thái như là lịch sử của sự trở về có thể không gây ngạc nhiên từ điểm nhìn của một nhà phân tâm học mà công việc của anh ta liên tục phải tập trung vào sự tất yếu của nhiều kiểu trở về khác nhau- sự trở về những cội nguồn trong ký ức và“ sự trở về của những yếu tố bị dồn nén”.
from the city and local artists whose works are displayed in boutique galleries and workshop all over town.
các nghệ sĩ địa phương có tác phẩm được trưng bày trong các phòng trưng bày và xưởng ở khắp thị trấn.
Allende, whose works sometimes contain aspects of the genre magical realism, is known for novels such as The House
Allende, có các tác phẩm đôi khi chứa đựng các khía cạnh của truyền thống" ma thuật hiện thực",
Being a spiritual person whose works depended solely on prayer, Mother Teresa put her prayer into action among the poorest of the poor first in Calcutta
Là con người thuộc tinh thần mà mọi công việc đều phụ thuộc duy nhất vào sức mạnh của việc cầu nguyện,
Allende, whose works sometimes contain aspects of the"magic realist" tradition, is famous for novels such as The House
Allende, có các tác phẩm đôi khi chứa đựng các khía cạnh của truyền thống" ma thuật hiện thực",
Allende, whose works sometimes contain aspects of magical realism, is famous for novels such as The House of the Spirits(La casa de los espíritus,
Allende, có các tác phẩm đôi khi chứa đựng các khía cạnh của truyền thống" ma thuật hiện thực", nổi tiếng với tiểu thuyết
Allende, whose works sometimes contain aspects of the genre of"magical realism", is famous for novels such as The House
Allende, có các tác phẩm đôi khi chứa đựng các khía cạnh của truyền thống" ma thuật hiện thực",
Allende, whose works sometimes contain aspects of the“magic realist” tradition, is famous for novels such as The House of the Spirits(1982)
Allende, có các tác phẩm đôi khi chứa đựng các khía cạnh của truyền thống" ma thuật hiện thực",
Results: 63, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese