WITH A CLIENT in Vietnamese translation

[wið ə 'klaiənt]
[wið ə 'klaiənt]
với khách hàng
with customer
with client
with consumers
with guests

Examples of using With a client in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whether you want to talk to your boss about raising your salary or giving a try to reach an agreement with a client, this book will help you understand the best way to get what you want.
Dù bạn muốn trao đổi với sếp về việc nâng lương hay đang cố gắng đạt được thỏa thuận với khách hàng thì cuốn sách này sẽ giúp bạn biết cách làm thế nào để đạt được điều mình muốn.
Or, you may have an appointment with a client made by email and included on your calendar, and you want to find
Hoặc bạn có thể có cuộc gặp với khách hàng qua email và đã đặt lịch,
You know I advise you don't take that call with a client, and when you should take that call but only after they have answered your initial questions.
Bạn biết tôi khuyên bạn nên không thực hiện cuộc gọi đó với khách hàng, và khi bạn nên thực hiện cuộc gọi đó nhưng chỉ sau khi họ đã trả lời những câu hỏi ban đầu của bạn.
interacting with a client, etc. If you thought it was great,
tương tác với khách hàng, v. v…
Using this approach a counsellor would identify the unwanted behaviour with a client and together they would work to change or adapt the behaviour.
Sử dụng phương pháp này một nhân viên tư vấn sẽ xác định hành vi không mong muốn với khách hàng và cùng nhau họ sẽ làm việc để thay đổi hoặc điều chỉnh hành vi.
After meeting with a client or coming up with a new product idea, you should have some ideas of what goals and audience you want to reach.
Sau khi gặp gỡ khách hàng hoặc nghĩ ra được ý tưởng cho sản phẩm mới, bạn nên có một cái nhìn tổng quát về mục tiêu và đối tượng mà bạn muốn tiếp cận.
can be tiring and stressful, whether you go abroad for a meeting with a client or supplier, or fly to a nearby city every week to meet with your staff
là chuyến bay ra nước ngoài để gặp khách hàng hay nhà cung cấp, hay chuyến bay hàng
When meeting with a client, videos should never be shared with a client directly from the YouTube channel
Khi gặp khách hàng, không nên chia sẻ bất kì video nào trực tiếp từ YouTube
If you have a article, a seminar, a meeting with a client, or whatever offers that you choose to make to clients, don't make them thinly veiled sales pitches.
Nếu bạn có một cuộc họp báo cáo, một chuyên đề nghiên cứu, hay bất cứ sự chào hàng nào mà bạn lựa chọn để làm với khách hàng của mình thì đừng làm cho nó trở nên khó hiểu.
For example, if Julia drives to meet with a client, the team might want to record that time and bill for it, even though the travel doesn't
Ví dụ: nếu Julia lái xe đến gặp khách hàng, nhóm có thể muốn ghi lại thời gian đó
A company can form a long-term relationship with a client if that client feels like the brand they purchase reflects who they are or who they want to be.
Một công ty có thể hình thành mối quan hệ lâu dài với khách hàng nếu khách hàng đó cảm thấy như thương hiệu họ mua phản ánh họ là ai hoặc họ muốn là ai.
When you sit in the office and do not have to go out to work or meet with a client, that means you do not use a lot of transportation.
Khi bạn ngồi trong phòng làm việc và không cần phải đi ra ngoài để công tác hay gặp gỡ khách hàng, có nghĩa là bạn không sử dụng nhiều các phương tiện giao thông.
roughly $150-$200 for going overnight with a client.
khoảng 150- 200 đôla cho mỗi lần qua đêm với khách.
in the publishing space, the media company partners with a client(brand or agency)
công ty truyền thông hợp tác với khách hàng( thương hiệu
No matter where you are, whether it's an in-person meeting with a client ready to place an order
Bất kể bạn ở đâu, cho dù đó là cuộc gặp trực tiếp với khách hàng sẵn sàng đặt hàng
own potential pitfalls and challenges, seeking to collaborate with a client to select meaningful internal data and directing its subsequent use for content
việc tìm cách cộng tác với khách hàng để chọn dữ liệu nội bộ có ý nghĩa
If you have an important meeting with a client coming up, you can review the details of your last meeting,
Nếu bạn có một cuộc họp quan trọng với khách hàng sắp tới,
such as a disagreement with a client, also confer the ability to foresee possible futures,
bất đồng với khách hàng, cũng tạo nên khả năng thấy
that can make or break you in any field, but it's especially important in web design where communicating with a client, art director, or developer can dictate the success of a project.
kế web nơi mà chúng ta cần giao tiếp với khách hàng, sếp, hoặc các lập trình viên để có thể quyết định sự thành công của một dự án.
original motivating factors for the design was known as the“Architect Scenario”, in which Newton's designers imagined a residential architect working quickly with a client to sketch and interactively modify a simple two-dimensional home plan.
trong đó các nhà thiết kế của Newton tưởng tượng một kiến trúc sư dân cư làm việc nhanh chóng với khách hàng để phác thảo, dọn dẹp và sửa đổi tương tác một kế hoạch nhà hai chiều đơn giản.
Results: 163, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese