WITH THE CROWD in Vietnamese translation

[wið ðə kraʊd]
[wið ðə kraʊd]
với đám đông
to the crowd
with the mob
to the multitude

Examples of using With the crowd in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Camera-toting tourists mingled with the crowd for a glimpse of the Hindu tradition that has all but disappeared from India.
Khách du lịch mang theo máy ảnh hòa vào đám đông để tìm hiểu về truyền thống của Ấn Độ giáo có tại đây, nhưng tất cả đã biến mất khỏi Ấn Độ.
You will also blend in with the crowd as part of the environment, rather than standing out across the street with a long lens.
Bạn cũng dễ dàng hòa lẫn trong đám đông như một phần của không gian nơi đây, hơn là đứng ở bên kia đường cùng với một ống kính dài.
Take me out to the ballgame, take me out with the crowd, buy me some peanuts and….
Cho tôi ra trò chơi bóng, đưa tôi ra đám đông, mua cho tôi một ít đậu phộng rang tỏi…".
Always before, with the crowd, I hadn't dared to look,
Mọi lần trước đây, khi có đám đông, tôi không dám nhìn,
She watched him walk away, mingling with the crowd, none of whom gave him a second glance.
Cô quan sát anh ta bỏ đi, hòa mình vào đám đông, không ai thèm liếc nhìn anh ta tới lần thứ hai.
As Franklin Graham prayed with the crowd, all Ky could do was cry.
Khi Mục sư Franklin Graham cầu nguyện trước đám đông, tất cả những gì các tín hữu có thể làm- là khóc.
It's just you, on your own, in the spotlight, with the crowd cheering your name.
Đám đông reo hò tên các con. Chỉ có các con, một mình giữa ánh đèn sân khấu.
I think my dad likes you,” Christian mutters as he watches his dad mingle with the crowd.
Anh nghĩ bố anh thích em đấy," Christian thì thầm khi anh nhìn ông bố lẫn vào đám đông.
Tatara Fujita is a middle school student who spent his life blending in with the crowd.
Tatara Fujita là một học sinh cấp hai, người đã dành cả cuộc đời để hòa mình vào đám đông.
you should dress like you belong there and blend in with the crowd.
bạn thuộc về sự kiện đó và hòa mình vào đám đông.
Ansari can be heard chanting and pleading with the crowd to stop.
tiếng tụng kinh và cầu xin đám đông dừng lại.
He is accustomed to keeping quiet, and if he wants to imbibe an atmosphere, he must blend in with the crowd.
Anh ta có thói quen lặng thinh và nếu muốn thâm nhập được vào một bầu không khí anh ta phải tự hòa tan mình vào đám đông.
instead he preferred to mix with the crowd and speak with them;
thích được trà trộn giữa đám đông và nói chuyện với họ;
I found my bicycle and left with the crowd.
rời đi trong đám đông.
I think my dad likes you,” Christian mutters as he watches his father mingle with the crowd….
Anh nghĩ bố anh thích em đấy," Christian thì thầm khi anh nhìn ông bố lẫn vào đám đông.
mix with the crowd, and lay an ambush.
trà trộn vào đám đông và mai phục.
Kuroyoru burst out laughing completely forgetting that she was mixed in with the crowd.
Kuroyoru bật cười ha hả, quên mất rằng cô đang lẫn mình trong đám đông.
The officer thought for a moment, picked up his pen and wrote“ I would take off my uniform and mingle with the crowd.
Chàng sĩ quan suy nghĩ một hồi, đoạn cầm lấy bút và viết như vầy:“ Tôi sẽ cởi bỏ bộ quân phục của mình và lẫn vào đám đông”.
Those moves allowed the Russians to evade strengthened detection systems and blend in with the crowd.
Những động thái này cho phép người Nga tránh được các hệ thống phát hiện được tăng cường và hòa nhập vào đám đông.
Trading with the crowd is often considered lame
Thương mại với đám đông thường được coi
Results: 187, Time: 0.2089

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese