WITHOUT A FATHER in Vietnamese translation

[wið'aʊt ə 'fɑːðər]
[wið'aʊt ə 'fɑːðər]
không có cha
without a father
don't have a father
without a dad
not have a dad
wouldn't have a father
không có bố
don't have a dad
don't have a father
without me
no father
without daddy
had not a papa
no dad
without him
cha
father
dad
daddy
parent
papa
fr
không cần cha

Examples of using Without a father in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm not kidding, and don't give me all those excuses about why I have grown up without a father.
Con không đùa đâu, và đừng lại đưa ra những lý do làm con phải lớn lên mà không có cha nữa.
We know the statistics-that children who grow up without a father are five times more likely to live in poverty
Những đứa trẻ nào lớn lên mà thiếu người cha có nguy cơ sống trong nghèo đói
Jesusp was created without a father;
được tạo ra không cần cha;
I wasn't prepared to let my children be without a father.
tôi chưa sẵn sàng để các con không có bố.
In South Africa, two out of three boys grow up without a father.
Ở Nam Phi, tới hai trong số ba cậu bé lớn lên mà không có cha.
I have been told that I am selfish when I have a child with him because they can grow up without a father.
Nhiều người nói rằng tôi ích kỷ khi muốn con vì con thể lớn lên mà không có bố.
How dare you take advantage of these poor ladies Featherington, without a father or a husband to protect them?
Sao anh dám lợi dụng những phụ nữ tội nghiệp này, khi họ không có cha hay chồng bảo vệ?
And a son who grew up without a father, searching for his own identity, it could be a stressor. If you have a combination of genetics.
Nếu ông có sự kết hợp của di truyền và 1 đứa con trai lớn lên không có cha.
There's no way I'm letting my pumpkin daughter grow up without a father.
Không đời nào ta để con gái bí ngô của ta… lớn lên mà không có cha.
I go back over, there's a chance my kid grows up without a father.
Nếu tôi quay lại đó, thì thể con tôi sẽ lớn lên mà không có bố.
But I'm going home to my son. Look… you may have grown up without a father.
Nhưng bố sẽ về nhà với con trai bố. Con thể lớn lên mà không có cha Nhìn này.
He is showing us what life would look like without a Father in heaven who promises to hold us in the palm of his hand.
Ông đang cho chúng ta thấy cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có Cha trên trời, Đấng hứa sẽ giữ chúng ta trong lòng bàn tay của Người.
About 1/3 of children in the US are growing up without a father figure.
Trong số các trẻ em ở Hoa Kỳ lớn lên là không có cha đẻ.
And this reason is because I am a Black man who grew up without a father and I know the cost that I paid for that.
Lý do là vì ông cũng là một người da đen, lớn lên thiếu sự chăm sóc của cha, và ông biết cái giá mà ông phải trả.
Is she better off here with both her parents or there without a father?
Cô bé sống ở đây cùng cha mẹ sẽ tốt hơn hay ở nước ngoài mà không cha tốt hơn?
When raising a baby without a father, it is not recommended to try to compensate him for the lack of male attention, at the cost of excessive"lisping" or fulfillment of any of his whims.
Khi nuôi một đứa trẻ không có cha, không nên cố gắng bù đắp cho anh ta vì sự thiếu chú ý của đàn ông, với cái giá là" nói dối" quá mức hoặc thực hiện bất kỳ ý thích bất chợt nào của anh ta.
It is very difficult when you grow up without a father because you don't have a man who can give you direction and discipline.
Thật khó khăn khi bạn lớn lên không có cha, bởi vì trong gia đình bạn không có một người đàn ông thực sự, người thể cung cấp cho bạn định hướng và kỷ luật.
Left alone, the little fellow without a father set off running toward the fields,
Còn lại một mình, em bé không có bố chạy về phía các cánh đồng,
The statement that a boy who is brought up without a father will grow up as an inferior man is fundamentally wrong
Tuyên bố rằng một cậu bé được nuôi dưỡng mà không có cha sẽ lớn lên như một người đàn ông thấp
And on one side no because it is very difficult when you grow up without a father because in the family you don't have a real man who can give you direction, discipline.
Thật khó khăn khi bạn lớn lên không có cha, bởi vì trong gia đình bạn không có một người đàn ông thực sự, người có thể cung cấp cho bạn định hướng và kỷ luật.
Results: 128, Time: 0.0551

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese