WOMEN'S PARTICIPATION in Vietnamese translation

sự tham gia của phụ nữ
female participation
women's participation
women's involvement
the engagement of women

Examples of using Women's participation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Information on women's participation in socio-economic activities and on the roles of primary male and female in each household will be collected so as to measure the level of women empowerment and the gender inequality in the households and community.
Các thông tin về sự tham gia của phụ nữ vào các hoạt động kinh tế- xã hội và vai trò của người nam và nữ chính trong mỗi hộ gia đình sẽ được thu thập nhằm đo lường mức độ nâng quyền phụ nữ cũng như mức độ bất bình đẳng giới trong các hộ gia đình và cộng đồng.
The governing body has said it wants women's participation to double to 60 million worldwide by 2026, and that the women's game offers“vast untapped opportunities,”
Cơ quan quản lý cho biết họ muốn sự tham gia của phụ nữ sẽ tăng gấp đôi lên 60 triệu trên toàn thế giới vào năm 2026
renewable fuels, supporting small businesses and women's participation in the economy and expanding educational exchanges.
hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và sự tham gia của phụ nữ vào nền kinh tế và mở rộng trao đổi giáo dục.
Resolution 1325 is an international law unanimously adopted by the Security Council that mandates the UN Member States to engage women in all aspects of peacebuilding including ensuring women's participation on all levels of decision- making on peace and security issues.
Nghị quyết 1325 là luật quốc tế được Hội đồng Bảo an nhất trí thông qua, bắt buộc các quốc gia thành viên của LHQ phải bảo đảm sự tham gia của phụ nữ trong tất cả các khía cạnh của quá trình xây dựng hòa bình, bao gồm đảm bảo sự tham gia của phụ nữ trong tất cả các cấp ra quyết định về vấn đề hòa bình và an ninh.
Almost all girls in the Middle East and North Africa now attend school, and more women than men go to university, according to the World Bank, but women's participation in the workforce stubbornly remains among the lowest in the world.
Theo thống kê của Ngân hàng Thế giới, mặc dù hầu hết tất cả các cô gái ở Trung Đông và Bắc Phi hiện đang đi học, và có nhiều phụ nữ hơn nam giới theo học đại học, sự tham gia của phụ nữ trong lực lượng lao động vẫn thuộc hàng thấp nhất thế giới.
renewable fuels and supporting small businesses and women's participation in the economy and expanding educational exchanges.
hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và sự tham gia của phụ nữ vào nền kinh tế và mở rộng trao đổi giáo dục.
Women, Peace and Development and to join all of you to celebrate 85 years since the creation of the Viet Nam Women's Union and its tremendous achievements and indispensable role in national development and women's participation.
Tôi vô cùng vinh dự được phát biểu tại Diễn đàn Quốc tế về Phụ nữ, Hòa bình và Phát triển và cùng các quý vị kỷ niệm 85 năm thành lập Hội LHPN Việt Nam cũng như những thành tựu to lớn và vai trò không thể thiếu của Hội trong phát triển đất nước và sự tham gia của phụ nữ.
in 1982 with women's participation in the country's labour force at over 73 percent, one of the highest in Southeast Asia.
năm 1982 với sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động của đất nước ở mức hơn 73%, một trong những mức cao nhất ở Đông Nam Á.
men's preferences about women's participation in paid work, which found that 70 per cent of women prefer to have a job rather than staying at home
nam giới đối với việc phụ nữ tham gia làm các công việc được trả lương, theo đó 70% phụ nữ thích
Dr. Nimmi Gowrinathan, a UN researcher whose work focuses on women's participation in conflict and rebel movements,
Tiến sỹ Nimmi Gowrinathan, một nhà nghiên cứu của Liên hợp quốc về sự tham gia của phụ nữ vào các cuộc xung đột
more recently, Prime Minister Shinzo Abe's agenda to boost women's participation in the workforce as part of an economic growth plan, men's power has been challenged.
khi Thủ tướng Shinzo Abe đưa việc khuyến khích phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động trong kế hoạch tăng trưởng kinh tế, thì đàn ông cảm thấy quyền lực của mình bị thách thức.
more recently, Prime Minister Shinzo Abe's agenda to boost women's participation in the workforce as part of an economic growth plan, men's power has been challenged,
đến gần đây nhất là kế hoạch tăng số lượng phụ nữ tham gia vào thị trường lao động của Thủ Tướng Shinzo Abe, sức mạnh của
men's preferences about women's participation in paid work, which found that 70 percent of women prefer to have a job rather than staying at home
nam giới đối với việc phụ nữ tham gia làm các công việc được trả lương, theo đó 70% phụ nữ thích
she understands the great importance of building a female university leadership network which supports and facilitates women's participation in management, politics, and gender equity in leadership.
đạo nữ trong các trường ĐH để cùng thúc đẩy và ủng hộ phụ nữ tham gia nhiều hơn trong công tác quản lý, trong chính trị và tạo ra sự công bằng giới trong lãnh đạo.
specifically for women as we want to see more women in research, especially in fields like engineering where women's participation in the labour force is low, and in business where senior leadership is led predominantly by men,” Professor McDonald said.
kỹ thuật vốn có ít nhân sự nữ, hay trong lĩnh vực kinh doanh nơi phần lớn vị trí lãnh đạo do nam giới nắm giữ"- Giáo sư Gael McDonald nói.
As changes in the labor market for women came about, availability of employment changed from only"dirty", long hour factory jobs to"cleaner", more respectable office jobs where more education was demanded, women's participation in the U.S. labor force rose from 6% in 1900 to 23% in 1923.
Khi những thay đổi trong thị trường lao động cho phụ nữ diễn ra, những công việc họ có thể đảm nhiệm thay đổi từ chỉ những công việc" bẩn thỉu" kéo dài trong các nhà máy như các" lao công", trở thành các công việc văn phòng được tôn trọng nhiều hơn nơi cần các lao động có trình độ, sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động Hoa Kỳ đã tăng từ 6% năm 1900 lên 23% năm 1923.
As changes in the labor market for women came about, availability of employment changed from only“dirty”, long-hour factory jobs to“cleaner”, more respectable office jobs where more education was demanded, women's participation in the U.S. labor force rose from 6% in 1900 to 23% in 1923 and that is going up gradually.
Khi những thay đổi trong thị trường lao động cho phụ nữ diễn ra, những công việc họ có thể đảm nhiệm thay đổi từ chỉ những công việc" bẩn thỉu" kéo dài trong các nhà máy như các" lao công", trở thành các công việc văn phòng được tôn trọng nhiều hơn nơi cần các lao động có trình độ, sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động Hoa Kỳ đã tăng từ 6% năm 1900 lên 23% năm 1923.
As changes in the labor market for women came about, availability of employment changed from only"dirty", long houred factory jobs to"cleaner", more respectable office jobs where more education was demanded, women's participation in the U.S. labor force rose from 6% in 1900 to 23% in 1923.
Khi những thay đổi trong thị trường lao động cho phụ nữ diễn ra, những công việc họ có thể đảm nhiệm thay đổi từ chỉ những công việc" bẩn thỉu" kéo dài trong các nhà máy như các" lao công", trở thành các công việc văn phòng được tôn trọng nhiều hơn nơi cần các lao động có trình độ, sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động Hoa Kỳ đã tăng từ 6% năm 1900 lên 23% năm 1923.
United Nations Security Council Resolution(UNSCR) 1325 is an international law unanimously adopted by the Security Council on 31 October 2000 that mandates UN Member States to engage women in all aspects of peace building including ensuring women's participation on all levels of decision-making on peace and security issues.
Nghị quyết 1325 là luật quốc tế được Hội đồng Bảo an nhất trí thông qua, bắt buộc các quốc gia thành viên của LHQ phải bảo đảm sự tham gia của phụ nữ trong tất cả các khía cạnh của quá trình xây dựng hòa bình, bao gồm đảm bảo sự tham gia của phụ nữ trong tất cả các cấp ra quyết định về vấn đề hòa bình và an ninh.
protecting the human rights of women in ASEAN by supporting regional human rights bodies, women's participation in civil society and the implementation of
qua hỗ trợ các cơ chế nhân quyền trong khu vực, sự tham gia của phụ nữ vào xã hội dân sự
Results: 86, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese