WORKING ON THE PROJECT in Vietnamese translation

['w3ːkiŋ ɒn ðə 'prɒdʒekt]
['w3ːkiŋ ɒn ðə 'prɒdʒekt]
làm việc trong dự án
working on the project

Examples of using Working on the project in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Also, you don't know what other problems might arise while you are working on the project.
Ngoài ra, bạn không biết những gì các vấn đề khác có thể phát sinh trong khi bạn đang làm việc trên dự án.
A better way to say it:” I am also working on the project you gave me yesterday.
Bạn có thể nói:“ Tôi cũng đang làm dự án mà anh giao hôm qua.
Your sitemap should be kept in a format that is accessible to everyone working on the project, and should be kept in a central location where those people can view it(and any changes made to it).
Giữ ở định dạng có thể truy cập được đối với mọi người làm việc trong dự án và phải được giữ ở vị trí trung tâm nơi những người đó có thể xem được( và mọi thay đổi được thực hiện).
If you are working on the project as part of paid work, as most people do,
Nếu bạn đang làm việc trong dự án như một phần của công việc được trả tiền,
Takeda found working on the project more difficult than he initially anticipated: his standard writing
Takeda thấy làm việc trong dự án khó khăn hơn dự đoán ban đầu:
With more people working on the project than ever before, its core features
Bây giờ với nhiều người hơn làm việc trong dự án hơn bao giờ hết,
hardware side of things, however, the engineers working on the project had to deal with significant software issues as well.
các kĩ sư làm việc trong dự án cũng phải đối phó với các vấn đề phần mềm quan trọng.
in the visible spectrum, according to two different teams working on the project.
theo hai nhóm khác nhau làm việc trong dự án.
In May, Facebook reportedly acquired the“Libra” trademark, and there are thought to be around 100 people working on the project, with over 40 listings for the workforce still open.
Vào tháng 5, Facebook đã mua lại thương hiệu của Lib Libra, và có khoảng 100 người làm việc trong dự án, với hơn 40 danh sách cho lực lượng lao động vẫn mở.
Daniele Hauser, a French scientist working on the project, told AFP.
một nhà khoa học người Pháp làm việc trong dự án, nói với AFP.
It is important to note that, a data scientist will be spending around 10% of the entire time solving mathematical problems working on the project.
Điều quan trọng cần lưu ý là, một nhà khoa học dữ liệu sẽ dành khoảng 10% toàn bộ thời gian để giải quyết các vấn đề toán học làm việc trong dự án.
Researchers working on the project are also hoping to accelerate new cancer-related discoveries with access to Watson's natural language, hypothesis generation, and dynamic learning capabilities.
Các nhà nghiên cứu làm việc tại dự án cũng đang hy vọng sẽ đẩy nhanh nhiều phát hiện ung thư mới thông qua khả năng tiếp cận ngôn ngữ tự nhiên của Watso, phương pháp“ tạo sinh giả thuyết” và tự học của máy.
One researcher working on the project said to the SCMP,"It has evolved continuously and become so complex, we no longer
Một nhà nghiên cứu làm việc cho dự án nói với báo SCMP rằng:“ Nó đã tiến hóa liên tục
The New York Times also suggested that Apple's small group of engineers working on the project have considered using the iPhone as the central information hub.
NYT cũng cho rằng nhóm nhỏ các kĩ sư đang làm việc cho dự án này của Apple cũng đã xem xét việc sử dụng iPhone như là trung tâm thông tin.
This education requires diverting resources already working on the project, temporarily diminishing their productivity while the new workers are not yet contributing meaningfully.
Đào tạo này đòi hỏi phải chuyển hướng các nguồn lực đang làm việc cho dự án, tạm thời làm giảm năng suất của họ trong khi các thành viên mới vẫn chưa đóng góp một cách có ý nghĩa.
The engineering company working on the project stated that Dubai's new tallest tower will emit a'beacon of light' from its peak at night.
Công ty kỹ thuật làm việc cho dự án đã tiết lộ rằng tòa tháp mới cao nhất của Dubai sẽ phát ra một' ngọn hải đăng ánh sáng' từ đỉnh tháp vào ban đêm.
Patri Friedman, a former Google engineer who is working on the project told Details that they hope to launch a flotilla of offices off the San Francisco coast next year.
Patri Friedman, một cựu kỹ sư của Google, đang làm việc về dự án cho biết, họ hy vọng sẽ khởi động xây dựng một văn phòng nhỏ ngoài khơi bờ biển San Francisco vào năm tới.
Eric Warren Singer spent months working on the project, with Scott Mednick and Andre Rouleau, before handing the script to Jennifer Lawrence,
Biên kịch Eric Warren Singer đã dành nhiều tháng để phát triển dự án, làm việc với Scott Mednick
The engineers working on the project said later that the original goal was to become the“App Store for AI,” but the core development
Các kỹ sư làm việc cho dự án này sau đó nói rằng mục tiêu ban đầu là trở thành“ App Store for AI”,
Behemoth began working on the project in early July 2009
Behemoth bắt đầu làm việc cho dự án vào đầu tháng 7 năm 2009
Results: 90, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese