WOULD NEVER THINK in Vietnamese translation

[wʊd 'nevər θiŋk]
[wʊd 'nevər θiŋk]
sẽ không bao giờ nghĩ
would never think
will never think
would never have believed
never shall think
's never gonna think
chưa bao giờ nghĩ
never thought
never expected
never imagined
never believed
never felt
have never considered
don't ever think
never knew
không bao giờ tưởng

Examples of using Would never think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They would never think that you just took off like that.
Họ không nghĩ cậu bị bắt đi như thế này.
Good plastic surgery is something you would never think of.
Phẫu thuật thẩm mỹ là điều mà cô chưa bao giờ từng nghĩ tới.
Yeah, see, that's something I would never think of.
Thấy không, đấy là thứ mà tôi không nghĩ đến.
The love was something I would never think about it.
Tình yêu là cái mà em chưa từng nghĩ tới.
See, that's something I would never think of.
Thấy không, đấy là thứ mà tôi không nghĩ đến.
No, I would never think that.
Không, em không bao giờ nghĩ thế.
It would be something we would never think of.
Nó sẽ là thứ mà ta chưa nghĩ đến.
You would never think she was a celebrity because she's just so humble and sweet and caring.”.
Bạn sẽ không bao giờ nghĩ cô ấy là người nổi tiếng vì cô ấy rất khiêm tốn, ngọt ngào và quan tâm.".
A chimpanzee alpha male would never think of using his power in order to go on holiday into the territory of a neighboring chimpanzee band.
Một con trùm đực chimpanzee sẽ không bao giờ nghĩ đến sự dùng quyền lực của nó để đi nghỉ mát, sang lãnh thổ của một bầy đoàn chimpanzee lân cận.
I have been married for 22 years; I would never think that I was pregnant.”.
Kết hôn được 22 năm, tôi chưa bao giờ nghĩ là mình mang thai.
While you would never think your fingernails are a sign of good health, they are very telling of your current health condition.
Dù bạn không bao giờ tưởng tượng rằng móng tay là dấu hiệu chỉ báo sức khỏe, thì chúng vẫn nói lên nhiều điều về tình trạng của bạn.
Most importantly, however, is that they would never think that someone like Cale, who was called trash,
Tuy nhiên, quan trọng nhất là họ sẽ không bao giờ nghĩ rằng ai đó như Cale, người được gọi
many sites sell links, even sites you would never think are in the selling game.
thậm chí với các trang mà bạn chưa bao giờ nghĩ là làm việc đó.
I would never think that we would be able to compete with Star Wars- that's something that's embedded in our cultural DNA.”.
Tôi sẽ không bao giờ nghĩ tới việc chúng tôi có thể cạnh tranh với‘ Star Wars'- điều đó đã được ghi sâu vào trong ADN văn hóa của chúng ta.
I found it myself, and I would never think that at the age of 30 I could have a such disease.
Thật sự hú hồn, vì tôi không bao giờ tưởng tượng rằng ở tuổi 40 như mình có thể mắc bệnh này.
sites that sell links, even sites you would never think are in the selling game.
thậm chí với các trang mà bạn chưa bao giờ nghĩ là làm việc đó.
When you see and hear Shostakovich talking you would never think this is the composer who wrote the Fourth Symphony.
Khi nghe Shostakovich nói chuyện, có lẽ bạn sẽ không bao giờ nghĩ rằng đây là nhà soạn nhạc đã viết bản giao hưởng số 4.
When we are in love, we do outrageous things we would never think of doing when we are slaves to fear.
Khi chúng ta yêu, chúng ta làm những điều kỳ quặc mà chúng ta sẽ không bao giờ nghĩ sẽ làm khi chúng ta là nô lệ cho nỗi sợ hãi.
This dog would never think of moving away from the owner(for his own business).
Con chó này sẽ không bao giờ nghĩ đến việc di chuyển khỏi chủ( cho việc kinh doanh riêng của mình).
I would never think that we'd be able to compete with Star Wars- that's something that's embedded in our cultural DNA.”.
Tôi sẽ không bao giờ nghĩ tới việc chúng tôi có thể cạnh tranh với‘ Star Wars'- điều đó đã được ghi sâu vào trong ADN văn hóa của chúng ta.
Results: 104, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese