YOU CAN'T WALK in Vietnamese translation

[juː kɑːnt wɔːk]
[juː kɑːnt wɔːk]
bạn không thể đi
you can't go
you can't get
you can't walk
you cannot travel
you cannot move
you can't take
you can't come
you don't go
you can never go
you can't leave
em không thể đi
i can't go
you can't leave
you can't come
you can't walk
you're not coming
you can never go
you can't take
cô không thể đi bộ

Examples of using You can't walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can't walk here.
Ông không thể đi vào đây.
You can't walk home without your shoes.
Em không thể đi bộ về nhà mà không mang giày.
You can't walk in the sun.
Chàng không thể đi lại dưới ánh mặt trời.
You can't walk around that way.".
Anh không thể đi nhong nhong như vậy.".
Legs have to be used regularly or you can't walk.
Bạn phải sử dụng chân đi lại thường xuyên hoặc bạn không thể đi lại được nữa.
why did you pretend like you can't walk?
sao bố lại vờ như mình không đi được? Bố?
That we needed and you can't walk.
Đó là thứ chúng ta cần, cậu không đi được.
No, no, no, they said, you can't walk there.
Không, không”, anh ta bảo,“ ông không thể đi bộ ở đây.
If you can't walk far without feeling winded, you need to be checked out by a doctor.
Nếu bạn không thể đi bộkhông cảm thấy bị trật khớp, bạn cần phải được kiểm tra bởi bác sĩ.
If you can't walk then crawl. but do whatever you can to keep moving forward.”.
Nếu bạn không thể đi bộ, hãy bò hoặc làm bất cứ điều gì để tiếp tục tiến lên phía trước”.
I know you can't walk in my size 1s--(Laughter)
Tôi biết là bạn không thể đi vừa đôi giày siêu nhỏ của tôi…( Cười)
You can't walk five blocks without walking into a drug dealer or an abandoned house, people break in to get high.”.
Bạn không thể đi bộ năm khối mà không đi bộ vào một đại lý ma túy hoặc một ngôi nhà bỏ hoang mà mọi người đột nhập vào để có được cao.".
Yuri says the only thing is, you can't walk right up to the fuel. Just atoms.
Yuri nói điều duy nhất là em không thể đi tới chỗ nhiên liệu. Chỉ cần nguyên tử.
There's no path in the world that you can't walk upon; there are only people who dare not step on it.
Trên thế giới không có con đường nào mà bạn không thể đi; chỉ có những người không dám bước chân trên đó.
You can't walk a kilometer without bumping into a masterpiece in Amsterdam.
Bạn không thể đi bộ một km mà không va vào một kiệt tác nghệ thuật trong thành phố.
Just atoms. Yuri says the only thing is, you can't walk right up to the fuel.
Yuri nói điều duy nhất là em không thể đi tới chỗ nhiên liệu. Chỉ cần nguyên tử.
especially if you can't walk properly afterward.
đặc biệt là nếu bạn không thể đi đúng cách sau đó.
I understand if you wanna go, but you can't walk from here. I'm sorry.
Tôi xin lỗi mà. Tôi hiểu nếu muốn rời đi, nhưng cô không thể đi bộ từ đây được.
If you can't walk your child to school they might be able to join a'walking bus'.
Nếu bạn không thể đi bộ cùng con đến trường, bạnthể để con mình tham gia vào“ xe bus đi bộ”.
Yuri says the only thing is, you can't walk right up to the fuel.
Yuri nói điều duy nhất là em không thể đi tới chỗ nhiên liệu.
Results: 74, Time: 0.0552

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese