YOU DON'T PUT in Vietnamese translation

[juː dəʊnt pʊt]
[juː dəʊnt pʊt]
bạn không đặt
you don't put
you're not putting
you don't set
you are not placing
you don't place
you're not set
you don't position
you have not put
bạn không đưa
you do not take
you don't put
you don't deliver
you're not putting
you do not bring
you are not giving
you aren't bringing
bạn không bỏ
you don't give up
you don't put
you do not overlook
you don't quit
you don't miss
các bạn đừng bỏ
bạn đừng đặt
do not put
don't place
anh không bỏ
did you not put
i would not miss

Examples of using You don't put in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you don't put it into the market and just leave it in a savings account,
Nếu bạn không đưa tiền vào thị trường và chỉ để nó
Chances are you don't enjoy interacting with the people you don't like, and so you don't put much effort in.
Có nhiều khả năng bạn không thích giao tiếp với những người bạn không thích, và do đó bạn không đặt nhiều nỗ lực.
If you don't put energy into your relationship, you won't get energy
Nếu bạn không đưa nỗ lực vào mối quan hệ của bạn,
Your walls can be white without looking like a hospital- as long as you don't put too many white things in the room.
Bức tường nhà bạn có thể là màu trắng mà trông không giống như không gian của một bệnh viện, miễn là bạn không đặt quá nhiều vật dụng màu trắng trong phòng.
When you're pregnant, what you don't put into your body(or expose your body to) is almost as important as what you do..
Khi bạn mang thai, những gì bạn không đưa vào cơ thể( hoặc phơi bày cơ thể của bạn) cũng quan trọng như những gì bạn làm.
You may accept running some business risks under condition that you don't put the most valuable and cherished things at stake.
Bạn có thể chấp nhận chạy theo rủi ro kinh doanh trong điều kiện mà bạn không đặt những thứ có giá trị nhất và không lo sợ đe dọa.
You don't put a bomb in a guy's car because you're mentally stable.
Anh không đặt bom vào xe của người khác nếu tinh thần của anh ổn định.
If you don't put in 15 to 20 hours of work each day,
Nếu bạn không bỏ ra từ 15 đến 20 giờ làm việc mỗi ngày,
If you don't put it into practice, what you have heard will never become real inside you.”.
Nếu không đem ra thực hành, những gì ta đã được nghe sẽ chẳng bao giờ trở thành hiện thực bên trong ta”.
If you don't put in 15 to 20 hours of work each day,
Nếu bạn không dành 15 đến 20 tiếng làm việc mỗi ngày,
Be sure that you don't put on sunscreen during this time, since sunscreen blocks
Hãy nhớ là bạn không thoa kem chống nắng trong thời gian này,
Your marriage really is an empty box if you don't put something into it every day!
Hôn nhân lúc đầu chỉ là cái hộp rỗng, nếu mỗi ngày ta không bỏ vào chút gì, thì đừng hòng sẽ lấy ra được thứ gì!
Make sure you don't put anything on the inside of the house."
Đừng bỏ thứ gì vào nhà." Một ví dụ thôi
If they love me and you don't put them against me, they will accept it.
Nếu chúng thương tôi và cô không khiến chúng chống lại tôi thì tôi nghĩ chúng sẽ chấp nhận điều này.
If you don't put reading on the schedule,
Nếu bạn không lên lịch trình,
You don't put that weapon down,
Nếu bà không bỏ súng xuống,
And I said… Buddy, I'm gonna shoot you in the face… if you don't put your hands up.
Tao sắp bắn vào mặt mày… Nếu mày không đặt tay lên đầu. Và tôi nói.
Okay.I am going to count to three, and if you don't put your arm down,
Okay. tôi sẽ đếm đến 3, nếu ông ko bỏ tay xuống,
You respect the other person's opinions and feelings, and you don't put them down.
Bạn tôn trọng ý kiến và cảm xúc của đối phương, và bạn không khiến họ thất vọng.
I have got a bullet for your head if you don't put her down.
Tao sẽ găm đạn vào đầu mày nếu mày không bỏ con bé xuống.
Results: 91, Time: 0.0811

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese