YOU TO WALK in Vietnamese translation

[juː tə wɔːk]
[juː tə wɔːk]
bạn đi bộ
you walk
you stroll
you hike
you trek
bạn bước
you walk
you step
you come
you go
you enter
you move
you jump
you get
đi
go
come
travel
away
walk
take
get
leave
move
head
bạn đi dạo
you stroll
you walk
you wander
cậu đi
you go
you leave
you come
you walk
you out
you away
you goin
you ride
you get
you now
các bạn bước đi
cho các ngươi đi
let you go
you go

Examples of using You to walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They would like you to walk away from that.
Họ muốn Ông bước ra khỏi chổ đó.
It's not telling you to walk.
Anh không bảo em đi bộ.
Always waiting for you to walk.
Vẫn luôn mong chờ anh Bước chân.
You will find them at home, teaching you to walk.
Em sẽ sang nhà trông chúng nó cho cô đi dạy.
They have even built a red carpet for you to walk on.
Họ trải thảm đỏ cho ông bước lên.
I don't want you to walk.
Tôi không muốn cậu đi bộ.
You will walk when I tell you to walk.
Mày đi khi tao bảo mày đi.
Which means that it's time for you to walk the plank!
Vậy nghĩa là đã tới lúc cho ngươi bước lên ván rồi đó!
I expected you to walk.
Chị mong chờ em đi.
I want you to walk now, Alex.
Alex, tôi muốn cậu bước đi.
CRA-1 wireless tablet allows you to walk around the classroom to take a closer look at what the students are doing and engage them easily.
CRA- 1 không dây cho phép bạn đi bộ xung quanh lớp học để có một cái nhìn sâu hơn về những gì các sinh viên đang làm.
We ask you to walk with us as we describe how we began to move through our fears.
Chúng tôi yêu cầu bạn đi bộ với chúng tôi khi chúng tôi mô tả cách chúng tôi bắt đầu di chuyển qua nỗi sợ hãi của chúng tôi.
correctly applied, will enable you to walk humbly on the Way.
nó sẽ cho phép bạn bước khiêm nhượng trên đường Đạo.
Twenty minutes of rest is a precious time for you to walk or run around, and the results of stress reduction will be effective for hours.
Hai mươi phút nghỉ đó là thời gian quý giá để bạn đi dạo hoặc chạy một vòng, và kết quả giảm stress sẽ có hiệu quả trong nhiều giờ.
Your treatment team may instruct you to walk regularly to gradually increase your activity and to do breathing exercises as you recover.
Nhân viên y tế sẽ hướng dẫn bạn đi bộ thường xuyên để tăng dần hoạt động và thực hiện các bài tập thở khi hồi phục.
Dogs encourage you to walk, they provide social support and they make life more meaningful.
Chó khuyến khích bạn đi bộ, chúng cung ứng hỗ trợ xã hội và làm cho cuộc sống có ý nghĩa hơn.
I want you to walk to the pay-phone. Okay Preston,
Tớ muốn cậu đi đến trạm điện thoại.
As we close this chapter, I want to challenge you to walk in the revelation of your righteousness in Christ.
Để kết thúc chương này, tôi muốn kêu gọi các bạn bước đi trong sự tỏ ra về sự công bình trong Đấng Christ.
Your PT may ask you to walk for brief intervals of time using an assistive device.
PT của bạn có thể yêu cầu bạn đi bộ trong một thời gian ngắn bằng thiết bị trợ giúp.
I will put my Spirit within you and cause you to walk in My statutes, and you will keep My ordinances
Chính thần trí của Ta, Ta sẽ đặt vào lòng các ngươi, Ta sẽ làm cho các ngươi đi theo thánh chỉ,
Results: 116, Time: 0.0828

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese