YOU NEED TO WALK in Vietnamese translation

[juː niːd tə wɔːk]
[juː niːd tə wɔːk]
bạn cần đi bộ
you need to walk
bạn cần phải đi
you need to go
you need to take
you need to walk
you must go
you need to get
you should go
you need to come
you need to head
you need to travel
you need to ride

Examples of using You need to walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To get to this stop, you need to walk 4-6 hours a day.
Để tới điểm dừng chân này, bạn cần phải đi bộ 4- 6 giờ mỗi ngày.
From the parking place you need to walk around 15 minutes to reach this viewpoint.
Từ bãi đậu xe, bạn sẽ phải đi bộ 15 phút để đến địa điểm này.
Canyoning- drifting water in rough terrain and you need to walk, swim, climb, jump and slide in streams, rapids.
Cayoning- dòng nước trôi theo những địa hình quanh co hiểm trở và bạn cần sẽ đi bộ, bơi, leo dây, nhảy và trượt theo những dòng, thác ghềnh.
You need to walk according to the different levels of risk and hidden with the gun in his hand
Bạn cần phải đi bộ theo các mức độ rủi ro khác nhau
In order to“get into” this nude bathing area, you need to walk towards north and will reach in about 15 minutes.
Để" chui lọt" vào vùng tắm nude này, bạn cần phải đi bộ về phía bắc từ bãi biển Longbook trong khoảng 15 phút.
You need to walk through the forest to find
Bạn cần phải đi bộ qua rừng để tìm
You need to walk with this person and keep demonstrating the power of presence.
Bạn cần phải đi bộ với người này và tiếp tục thể hiện sức mạnh của sự hiện diện.
To hatch an egg, you need to walk a specified distance.
Để ấp nở một quả trứng, bạn sẽ cần phải đi bộ xung quanh một khoảng cách nhất định.
To get the effect, you need to walk for 30-40 minutes a day 5 times a week at a slightly accelerated pace.
Để đạt được hiệu quả này cần đi bộ tối thiểu 30- 40 phút mỗi ngày, 5 lần một tuần với vận tốc hơi nhanh một chút.
The fastest is by train: to reach train station(named Geneva Airport) you need to walk 100 meters to the left after you passed Swiss Customs.
Nhanh nhất là đi bằng xe lửa: để đến ga xe lửa, bạn cần phải đi bộ 100 mét bên trái sau khi bạn đã thông qua Hải quan Thụy Sĩ.
small night light or use a flashlight if you need to walk to the bathroom during the night.
sử dụng đèn pin nếu cần đi bộ vào phòng tắm vào ban đêm.
But it was actually on the 22nd floor and you need to walk a full circle to get there,”.
Nhưng thực ra nó nằm trên tầng 22 của một tòa nhà, và bạn phải đi bộ theo đúng một vòng tròn để tới đó.
When you are unforgiving, you're burning the very bridge you need to walk across.”.
Khi bạn không tha thứ, bạn đang đốt cháy chính cây cầu mà bạn cần để đi qua.”.
Make sure you use these services, especially if you need to walk home alone when it's dark.
Hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng các dịch vụ này, đặc biệt là nếu bạn cần phải đi bộ về nhà một mình khi trời tối.
you're burning the very bridge you need to walk across.”.
anh đang đốt cây cầu mà anh cần phải bước qua đó.”.
Up and down you need to walk a total of about 8.5 km, most of the distance along the laid wooden paths,
Lên và xuống bạn cần đi bộ tổng cộng khoảng 8,5 km, hầu hết khoảng
You need to walk your dog before you bring it home and establish yourself as the leader of the pack in your dog's new life BEFORE you get to your house.
Bạn cần phải đi con chó của bạn trước khi bạn mang nó về nhà để ghi ra một số năng lượng đó và thiết lập mình như là lãnh đạo của các gói trong cuộc sống mới của con chó trước khi bạn nhận được để ngôi nhà của bạn..
What you see is not necessarily all you get in Miyajima- you need to walk behind the main street
Những gì bạn thấy chưa phải tất cả bạn có ở Miyajima- bạn cần đi bộ đằng sau những phố chính
If you have a bunker trough, you need to walk much less frequently,
Nếu bạn có một máng hầm, bạn cần đi bộ ít thường xuyên hơn,
but eventually you need to walk Zen in life,
cuối cùng bạn cần đi bộ Thiền trong cuộc sống,
Results: 60, Time: 0.0606

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese