YOUR EFFORT in Vietnamese translation

[jɔːr 'efət]
[jɔːr 'efət]
nỗ lực của bạn
your efforts
your attempt
your endeavors
your hard work
your endeavours
sự nỗ lực
of effort
nỗ lực của anh
his effort
his attempt
his bid to make
những cố gắng của bạn
your efforts
nỗ lực của cô
her efforts
her attempts
sức của bạn
your
những nỗ lực của mình
his efforts
his attempts
your endeavours
những cố gắng của mình
their efforts
their endeavors

Examples of using Your effort in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Make your audience knows they are worth your effort.
Làm cho khán giả của bạn biết họ xứng đáng với sự nỗ lực của bạn.
This is the end of your effort.
Đó là kết qủa của các cố gắng của bạn.
The outcome will depend on your effort.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào những nỗ lực của bạn.
Put all of your effort into these.
Đưa tất cả công sức vào việc này.
Make a list of people who support your effort.
Tạo một danh sách những người sẽ hỗ trợ bạn những nổ lực của bạn.
Besides that, it will also save your effort too.
Ngoài ra, nó cũng tiết kiệm những nỗ lực của riêng bạn.
How do you know if it's worth your effort however?
Nhưng làm thế nào bạn có thể biết nếu những nỗ lực của bạn là xứng đáng?
But in the end, you will realize that all is worth your effort.
Nhưng sau cùng thì bạn sẽ nhận ra nỗ lực của mình là xứng đáng.
The world will be better off for your effort.
Thế giới sẽ tốt hơn vì những nỗ lực của con.
You should find the Greatest Power with all your effort.
Bạn nên tìm đến Quyền Năng Vĩ Đại Nhất với tất cả sức lực của bạn.
You do not want to waste your effort.
Bạn sẽ không muốn phí phạm những nỗ lực của bạn đâu.
Your body will thank you for your effort.
Cơ thể của bạn sẽ cảm ơn bạnnhững nỗ lực của bạn.
I will very highly appreciate your effort.
Tôi sẽ đánh giá rất cao những nỗ lực của bạn.
However the key to making that good first impression is to put all your effort into preparing the presentation rehearsing it like crazy.
Tuy nhiên, chìa khóa để tạo ấn tượng tốt đầu tiên đó là nỗ lực của bạn để chuẩn bị cho bài thuyết trình và tập luyện nó như điên rồ.
Your effort will be necessary,
Nỗ lực của bạn sẽ là cần thiết,
Focus on the things you can control, like your effort and attitude.
Tập trung vào những điều bạn có thể kiểm soát, như thái độ và sự nỗ lực chẳng hạn.
if you try to love someone in time you will be defeated in your effort.
bạn sẽ bị thất bại trong nỗ lực của bạn.
But do not fight for yourself, fight for others, others that may be saved through your effort.
Nhưng đừng chiến đấu chỉ vì bản thân mà hãy vì cả những người khác nữa, bởi vì rất có thể họ sẽ được cứu thoát chính bằng nỗ lực của anh.
Focus on what you can control, and that is your attitude and your effort.".
Chú tâm vào điều mày kiểm soát được, đó chính là thái độ và sự nỗ lực.".
You may not communicate well, but your effort to write a few sentences and mail it to them will make the world of difference.
Có thể bạn gia tiếp không tốt nhưng những cố gắng của bạn để viết những câu ngắn và gửi cho họ sẽ làm thế giới xung quanh bạn thay đổi.
Results: 264, Time: 0.0665

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese