Examples of using Ôm chầm lấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó, ông ấy về nhà, ôm chầm lấy người hàng xóm và suýt nữa thì bị bắt.
Greg Cook ôm chầm lấy chú chó Coco sau khi tìm thấy nó trong ngôi nhà bị phá hủy của ông ở Alabama.
Nữ giáo viên sau đó òa khóc rồi ôm chầm lấy Adeleye và chồng cô.
Chelsea chia sẻ cô rất an lòng và hạnh phúc đến mức đã“ ngã xuống sàn” và ôm chầm lấy con gái trong năm phút sau cuộc điện thoại đó.
tức là muốn gom về, kéo lại, ôm chầm lấy và nắm chặt, cảm tưởng ấy là tham( ràga).
Tôi thấy mình tăng tốc 20km/ giờ để tiến về phía gia đình mình, ôm chầm lấy vợ và các con.
Khi thấy bố quay lại, mẹ suýt nữa lao ra cửa ôm chầm lấy ông ấy.
kéo lại, ôm chầm lấy và nắm chặt, cảm tưởng ấy là tham( ràga).
Taylor Swift đã khóc và ôm chầm lấy mẹ mình khi Tòa án quận Denver của Hoa Kỳ tuyên bố kết luận, cô cũng đã có lời' cảm ơn' dành cho các thành viên của bồi thẩm đoàn khi họ rời phòng xử án.
Thân nhân của 162 người mất tích ôm chầm lấy nhau và òa khóc tại Surabaya khi họ nhìn thấy hình ảnh truyền hình về một thi thể trôi trên biển.
Và ứng cử viên Thượng viện Hoa Kỳ của Tennessee Marsha Blackburn đặc trưng một quảng cáo cho thấy cô ấy ôm chầm lấy tổng thống và khoe khoang về sự chứng thực của ông đối với bà.
bà McSally ôm chầm lấy những người khác xuất hiện trước ủy ban,
Điều này được thể hiện ở phần cuối của Đại chiến Buu khi cô rơi nước mắt và ôm chầm lấy Goku chỉ với suy nghĩ cuối cùng là cô cũng nhận được cuộc sống đầm ấm như một gia đình bốn người với Goku, Gohan và Goten.
chẳng hạn như khi họ ôm chầm lấy các thành viên gia đình
Akikawa Mie ôm chầm lấy ông và để cho ông đỡ cô,
mỗi lần tôi ôm chầm lấy Romario, mỗi lần tôi được nhìn thấy Rivaldo,
Isabela, đến từ El Salvador, ôm chầm lấy cô con gái 17 tuổi Dayana bên ngoài cơ sở lưu trú Casa Esperanza ở Brownsville,
chẳng hạn như ôm chầm lấy các thành viên gia đình
Chúng tôi ôm chầm lấy nhau và ông ta bắt đầu chạy xuống đường,
níu lấy áo choàng và ôm chầm lấy tôi.