Examples of using Đảng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với sự tiếp tay của đảng CSVN. Hiểm họa mất nước sẽ gần kề.
Đảng Luật pháp và Công lý đối
Đảng lớn như đảng Cộng Hòa.
Việc cho Đảng Cộng hòa phải nếm vị thuốc đắng của chính mình.
Nhập đảng Công Nhân Xã Hội Đức năm 1878.
Tất cả các đảng lớn của Nepal đã hứa làm như thế.
Dù rằng hiện tại Đảng Dân chủ và Đảng. .
Các nhà lập pháp gia nhập đảng:' Tội cưỡng bức' hay nỗ lực của nhóm?
Chỉ khi nào trong đảng.
Hy sinh để bảo vệ Đảng.
Chúng ta không thể hoàn toàn ủng hộ riêng một đảng nào cả.
Hai chương trình nghệ thuật“ Như hoa hướng dương” và“ Mãi mãi niềm tin theo Đảng”.
Nó đã trở thành một gánh nặng cho Đảng.
Và mục đích của đảng.
Và đồng thời, bà cũng gia nhập đảng Xã hội.
Trở thành một phương tiện tuyên truyền chính trị cho đảng.
Em cũng xin cảm ơn Đảng.
Barbie Thích Đảng.
Khi ấy, hơn 20 tên Quốc dân đảng còn.
Sau đó, tôi nghĩ có một cuộc khủng hoảng lãnh đạo trong đảng.