ĐẤU TRANH BẤT BẠO ĐỘNG in English translation

nonviolent struggle
đấu tranh bất bạo động
nonviolent action
đấu tranh bất bạo động
bất bạo động
hành động không bạo lực
non-violent struggle
cuộc đấu tranh bất bạo động
lực đấu tranh bất bạo động

Examples of using Đấu tranh bất bạo động in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Luận điểm của chúng ta, sẽ được khai triển chi tiết ở phần sau, nhằm chứng minh sự chống đối chính trị hoặc đấu tranh bất bạo động là phương tiện dũng mạnh nhất chúng ta có để đấu tranh cho tự do.
It is our contention, to be explored later in more detail, that political defiance, or nonviolent struggle, is the most powerful means available to those struggling for freedom.
Trong 13 năm qua, tôi dạy mọi người ở trong một vài tình huống khó khăn nhất trên thế giới làm sao để sử dụng đấu tranh bất bạo động để xử lý xung đột.
For the past 13 years, I have been teaching people in some of the most difficult situations around the world how they can use nonviolent struggle to conduct conflict.
Sự phát triển của khả năng đấu tranh bất bạo động đồng nghiã với việc khả năng đàn áp bằng bạo lực của chế độ không còn dễ dàng làm cho dân chúng khiếp sợ hay phục tùng.
The development of a nonviolent struggle capacity means that the dictatorship's capacity for violent repression no longer as easily produces intimidation and submission among the population.
Trong kỹ thuật đấu tranh bất bạo động, những vũ khí và phương tiện này bao gồm hàng
Within the technique of nonviolent struggle, these include the dozens of particular forms of action(such as the many kinds of strikes,
Và kiến thức này lại sẽ nâng cao khả năng của các chiến lược gia đấu tranh bất bạo động trong việc soạn thảo một chiến lược khôn ngoan có thể gia tăng tối đa những cơ hội đạt được mục tiêu của mình.
This, in turn, will increase the ability of strategists of the nonviolent struggle to prepare a wise strategy that will maximize the chances of achieving their objective.
Do đó, điều quan trọng đối với những ai muốn tiến hành đấu tranh bất bạo động là nghiên cứu các ví dụ thành công trong lịch sử và qua đó học hỏi để cải tiến nhằm làm cho những nỗ lực của mình hiệu quả hơn- ông nói thêm.
It is therefore important, he added, for those wishing to engage in nonviolent struggle to study historically successful examples and learn to improve upon them to make their own efforts more effective.
Khai triển tiềm năng đấu tranh bất bạo động có nghĩa là khả năng đàn áp tàn bạo của chế độ độc tài không còn dễ dàng khiến quần chúng lo sợ và tuân phục nữa.
The development of a nonviolent struggle capacity means that the dictatorship's capacity for violent repression no longer as easily produces intimidation and submission among the population.
Chỉ làm quen với kỹ thuật đấu tranh bất bạo động và hiểu kỹ thuật này vận hành như thế nào thì không đủ, mặc dù đó là một tiền điều kiện tối quan trọng.
It is insufficient simply to be familiar with the technique of nonviolent struggle and understand how it operates, although this is a vital prerequisite.
Trái ngược với tác động tập trung của bạo động, việc sử dụng kỹ thuật đấu tranh bất bạo động đóng góp cho việc dân chủ hóa xã hội về mặt chính trị trong nhiều chiều hướng khác nhau.
In contrast to the centralizing effects of violent sanctions, use of the technique of nonviolent struggle contributes to democratizing the political society in several ways.
Trong khuông khổ kỹ thuật đấu tranh bất bạo động, những phương tiện này bao gồm hàng chục hình thức hành động( ví dụ như nhiều loại đình công, tẩy chay, bất hợp tác chính trị, và những hành động tương tự) đã được nêu trong Chương Năm.
Within the technique of nonviolent struggle, these include the dozens of particular forms of action(such as the many kinds of strikes, boycotts, political noncooperation, and the like) cited in Chapter Five.
Một hệ quả quan trọng, có lợi ích lâu dài trong việc áp dụng đấu tranh bất bạo động để thiết lập một chính quyền dân chủ là xã hội có nhiều khả năng hơn trong việc đương đầu với các khó khăn còn đang tiếp diễn và các khó khăn trong tương lai.
One important long-term beneficial consequence of the use of nonviolent struggle for establishing democratic government is that the society will be more capable of dealing with continuing and future problems.
Tuy nhiên, mặc dù vậy, tầm hiểu biết về đấu tranh bất bạo động, việc chú tâm đến những đề nghị của bài tham luận này và những giải đáp cho những câu hỏi đặt ra ở đây sẽ không tự nó sản xuất ra chiến lược.
Even then, however, knowledge of nonviolent struggle, attention to recommendations in this essay, and answers to the questions posed here will not themselves produce strategies.
Ông là tác giả của“ Chính trị đấu tranh bất bạo động”( 1973) và gần đây nhất là“ Tiến hành cuộc đấu tranh bất bạo động: Thực hành trong thế kỷ 20 và Tiềm năng trong thế kỷ 21”( 2005).
He is the author of The Politics of Nonviolent Action(1973) and most recently, Waging Nonviolent Struggle: Twentieth Century Practice and Twenty-First Century Potential(2005).
Trái ngược với những ảnh hưởng tập quyền của các cuộc đối kháng bạo động, việc sử dụng những phương pháp đấu tranh bất bạo động góp phần dân chủ hóa xã hội về mặt chính trị qua nhiều dạng thức.
In contrast to the centralizing effects of violent sanctions, use of the technique of nonviolent struggle contributes to democratizing the political society in several ways.
Tôi đã cố gắng dành cho họ niềm thương cảm sâu sắc nhất trong khi vẫn duy trì niềm tin rằng thay đổi xã hội phải đến một cách có ý nghĩa nhất thông qua đấu tranh bất bạo động.
I have tried to offer them my deepest compassion while maintaining my convictions that social change comes most meaningfully through non-violent action.
Những ý tưởng trong bài khảo sát về phản kháng chính trị và đấu tranh bất bạo động này nhằm giúp tất cả những người
The thoughts in this examination of political defiance or nonviolent struggle are intended to be helpful to all persons and groups who seek
họ không hiểu được sự hữu hiệu tương ứng của đấu tranh bất bạo động.
combative opponents of a regime to take up arms- if they don't understand the comparative effectiveness of nonviolent struggle.
Đoàn tụ với vợ và 2 con trai tại Elk Grove, Ts Quân cho tờ báo The Bee biết ông hoàn toàn không phải là một tên khủng bố, nhưng nhìn nhận là ông đã viết tờ truyền đơn 2 trang với tên là“ Đấu Tranh Bất Bạo Động: Phương Thức Xóa Bỏ Độc Tài Để Xây Dựng Dân Chủ”.
Reunited with his wife and two sons in Elk Grove, Nguyen told The Bee then he was no terrorist, but admitted he had written the two-page flier,“Non-Violent Struggle: The Approach to Eradicate Dictatorship, Set the Stage for Democracy.”.
ứng cử viên giải Nobel Hòa bình đã thảo luận các yếu tố khác nhau của một cuộc đấu tranh bất bạo động hiệu quả và nhằm vào các cuộc biểu tình gần đây ở Trung Đông qua lăng kính các nghiên cứu của ông.
Law School Advocates for Human Rights on March 9, the Nobel Peace Prize nominee discussed various elements of an effective nonviolent struggle and addressed the recent demonstrations in the Middle East in light of his research.
những qui luật chiến lược của đấu tranh bất bạo động.
understand the nature and strategic principles of nonviolent struggle.
Results: 77, Time: 0.0273

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English