Examples of using Để kinh nghiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong quan niệm của tuổi thanh niên của tôi, chức vụ Linh mục là cách tốt nhất để kinh nghiệm chân lý và đạt được sự cứu rỗi cho linh hồn.
Mọi thay đổi đều kèm theo một mất mát nào đó: Bạn phải từ bỏ những đường lối cũ để kinh nghiệm được sự tươi mới.
Lòng thương xót của Thiên Chúa là rất thực và tất cả chúng ta đều được mời gọi để kinh nghiệm lòng thương xót trước tiên.
chúng được làm ra để kinh nghiệm.
Nhưng bạn không cần bằng chứng khoa học để kinh nghiệm sự kiện là chỉ đặt chú ý vào đan điền thì thân thể bạn ổn định và tâm thức yên lặng.
Cuộc sống của chúng ta cho phép chúng ta cơ hội để kinh nghiệm Các thuộc tính cao hơn
Trong thế kỷ này, chúng ta có lịch trình để kinh nghiệm tám“ bộ tứ,” là số lần xảy ra nhiều nhất trong khoảng thời gian của một thế kỷ( có những thế kỷ đã không xảy ra hiện tượng này lần nào).
Cuộc sống của chúng ta cho phép chúng ta cơ hội để kinh nghiệm Các thuộc tính cao hơn
Cho tiệm làm tóc tóc công nghiệp cuộc thi è quan trọng để kinh nghiệm firsthand các phụ kiện chuyên nghiệp:
nó chỉ có thể xảy ra khi có một tâm để kinh nghiệm xuyên qua các cảm thọ đó.
địa ngục bởi vì tâm con người có thể dễ dàng phát triển để kinh nghiệm hạnh phúc cõi trời,
nó chỉ có thể xảy ra khi có một tâm để kinh nghiệm xuyên qua các cảm thọ đó.
con đường trực tiếp nhất để kinh nghiệm vô thường là quan sát các cảm giác của mình.
là phép lạ mà họ phải nhận để kinh nghiệm sự biến đổi thực sự.
là phép lạ mà họ phải nhận để kinh nghiệm sự biến đổi thực sự.
Trong mỗi chu trình về con người đều có sự sâu nhiệm ngày càng gia tăng để kinh nghiệm và nhận biết Chúa; và trong mỗi chu trình về công việc đều có một sự gia tăng độ sâu của sự hầu việc Chúa cách hiệu quả.
Do đó, việc đào luyện phải đi theo con người và cặp vợ chồng một cách nào đó để kinh nghiệm sống của toàn bộ cộng đồng Giáo Hội được hợp nhất với giáo huấn trong nội dung đức tin.
Do đó, việc đào luyện phải đi theo con người và cặp vợ chồng một cách nào đó để kinh nghiệm sống của toàn bộ cộng đồng Giáo Hội được hợp nhất với giáo huấn trong nội dung đức tin.
Để kinh nghiệm Hội Thánh theo cách này
lạy Chúa, để kinh nghiệm, giống như đám đông ấy,