Examples of using Điều đó là đúng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu anh nghĩ điều đó là đúng, hãy viết về nó.
Có lẽ điều đó là đúng trong quá khứ.
HS: điều đó là đúng.
Và vì vậy chúng tôi không nghĩ điều đó là đúng.
Vài năm trước, điều đó là đúng nhưng giờ thì không như thế.
Xin lỗi, nhưng mình không nghĩ điều đó là đúng.
Anh muốn biết nếu điều đó là đúng.
Anh muốn biết nếu điều đó là đúng.
Đã có một thời gian điều đó là đúng đó. .
EM: Vâng, tôi nghĩ điều đó là đúng.
Anh muốn biết nếu điều đó là đúng.
Xin lỗi, nhưng mình không nghĩ điều đó là đúng.
tôi không nghĩ điều đó là đúng.".
Tôi nghĩ, khi hỏi con mình' tại sao điều đó là đúng?
Hội Thánh đầu tiên tin tưởng điều đó là đúng.
Bên ngoài thì điều đó là đúng.
( Và điều đó là đúng.).
Hãy tự hỏi nếu điều đó là đúng với bạn.
Tôi tin điều đó là đúng, ít nhất với thực tế bản thân tôi.
Nếu nhiều người thế nói điều đó là đúng, nó phải đúng rồi.