ĐIỀU CUỐI CÙNG HỌ in English translation

last thing they
điều cuối cùng họ
việc cuối cùng họ
thứ cuối cùng chúng

Examples of using Điều cuối cùng họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô nghĩ điều cuối cùng họ muốn ở Hurt Village là.
Is bunch of cops snooping around. I would imagine the last thing they want at Hurt Village.
Cô nghĩ điều cuối cùng họ muốn ở Hurt Village là.
Is a bunch of cops snooping around. I imagine the last thing they want in Hurt Village.
Điều cuối cùng họ muốn thấy là được thể hiện mình.
The last thing they want is to be exposed.
Cô nghĩ điều cuối cùng họ muốn ở Hurt Village là.
LEIGH ANNE: I imagine the last thing they want in Hurt Village… is a bunch of cops snooping around.
Và cũng là điều cuối cùng họ sẽ thấy khi họ rời đi.
It is also the last thing they see when they leave.
Và cũng là điều cuối cùng họ sẽ thấy khi họ rời đi.
Also, of course, it's the last thing they will see when they leave.
Điều cuối cùng họ muốn là lặp lại kịch bản đó.".
The last thing they want to do is replay the same movie.”.
điều cuối cùng họ muốn chính là khiến cho bạn thất vọng.
The last thing they want is for you to be disappointed.
điều cuối cùng họ muốn chính là khiến cho bạn thất vọng.
The last thing they want is to disappoint you.
điều cuối cùng họ muốn chính là khiến cho bạn thất vọng.
The last thing they would want to do is to disappoint you.
Những tin tốt từ chúng tôi có lẽ là điều cuối cùng họ muốn nghe.
And for most of our audience, it's probably the last thing they want to hear me say.
Khi mọi người mắc sai lầm, điều cuối cùng họ cần đó là kỷ luật….
When people make mistakes, the last thing they need is discipline.
Cư dân gốc Salvador ở Wheaton nói rằng điều cuối cùng họ muốn là bạo lực đeo bám họ..
Salvadoran residents in Wheaton say they last thing they want is for violence to follow them.
Điều cuối cùng họ muốn làm là làm ầm lên
The last thing they want to do is make a fuss
Sau khi một ổ đĩa dài đến đích, điều cuối cùng họ muốn làm là ngồi yên và ăn.
After a long drive to the destination, the last thing they want to do is sit still and eat.
Điều cuối cùng họ muốn làm là bất cứ điều gì mà có thể thỏa hiệp khi họ trở về nhà.
The last thing they wanted to do was anything that might compromise their return to home.
Một tiếng còi lớn phát ra và cảnh sát xuất hiện ở ngưỡng cửa là điều cuối cùng họ muốn.
A loud siren going off and the police showing up on the doorstep is the last thing they want.
Sau khi một ổ đĩa dài đến đích, điều cuối cùng họ muốn làm là ngồi yên và ăn.
After a protracted drive to the vacation spot, the very last thing they wish to do is sit nonetheless and eat.
Khi mọi người nghĩ về Las Vegas, điều cuối cùng họ nghĩ đến là một xứ sở mùa đông.
When people think of Las Vegas, the last thing that comes to their mind is hiking.
Khi sinh viên bắt đầu học đại học, thất bại có lẽ là điều cuối cùng họ muốn nghĩ đến.
As students start university, failure is probably the last thing they want to think about.
Results: 28282, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English