Examples of using Anh đáp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh đáp:“ Nhiều lý do lắm.
Anh đáp: Anh sẽ đến miền Bắc.
Anh đáp:" Em bị cướp?".
Anh đáp,“ Đây là lần đầu chúng tôi hợp tác.
Anh đáp:“ từ bên trái”.
Anh đáp:“ Tất cả các bạn đang nghĩ gì vậy?
Anh đáp:“ Cái đó khó nói lắm.
Anh đáp:“ Ngựa tôi đã bị tử trận.
Anh đáp:" Cũng tùy ngày.
Anh đáp:" Được rồi,
Anh đáp:" Cũng tùy ngày.
Anh đáp:" Anh đang đợi một người.".
Anh đáp," Chỉ là bán bảo hiểm thôi.".
Anh đáp:" Được rồi, sẽ đi đúng chỗ mà".
Anh đáp hai lần.
Anh đáp:“ Vâng, nhưng ít ra tôi vẫn có một công việc.
Anh đáp:“ Nhiều lý do lắm.
Anh đáp,“ Anh Branham,
Anh đáp:“ Ừ, đúng là chim.”.
Nhưng nếu anh đáp xuống đâu đó với một cái thanh chĩa.