Examples of using Anh bị bắt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh bị bắt vì vụ mất tích của Xavier Pissaro và Dany Dewalque.
Cô đang cố. Anh bị bắt quả tang mà.
Nếu anh bị bắt quả tang lần nữa, ta sẽ ko tha đâu.
Anh bị bắt vì tội giết.
Anh bị bắt quả tang tại hiện trường!
Ý tôi là, anh bị bắt tại trận khi kiểm tra thôn đột xuất mà.
Anh bị bắt vì vi phạm 26 quy định của S.
Nếu anh bị bắt bởi gorillas, thì anh phải nhớ một điều.
Anh bị bắt vì đã nhập và mua bán vũ khí lậu.
Điều quan trọng là… nếu anh bị bắt, tại sao tôi không giết chết người vợ?
Anh bị bắt khẩn cấp.
Và anh bị bắt?
Anh bị bắt vì xúi giục giết Giám đốc Oh Jeong Bae.
Có lẽ sẽ tốt hơn nếu anh bị bắt.
Anh bị bắt vì tội giết người và vận chuyển ma túy trái phép.
Grant Williams, anh bị bắt.
Anh bị bắt vì tội giết Miguel Mata, Salvador Tito và Rafael Santodomingo.