KIDNAPPING in Vietnamese translation

['kidnæpiŋ]
['kidnæpiŋ]
bắt cóc
kidnapped
abducted
of kidnapping
hijacked
snatched
seized
hostage
kidnapping

Examples of using Kidnapping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kidnapping has nothing to do with it.
Chẳng có bắt cóc bắt kiếc gì cả.
It conducts kidnapping overseas and uses black prisons.
Hành những vụ bắt cóc ở hải ngoại và sử dụng nhà tù bí mật.
Now we find out he's kidnapping kids for God?
Giờ hóa ra là bắt cho Chúa sao?
That's for kidnapping me.
Đó là vì đã bắt cóc mình.
North Korea has admitted kidnapping 13 Japanese nationals.
Bắc Triều Tiên thừa nhận đã bắt 13 công dân Nhật.
Such actions are considered as kidnapping.
Vi như vậy phải được xem là bắt cóc.
The problem was that this was not like other kidnapping.
Vấn đề là đây không phải giống như các vụ bắt cóc khác.
Kidnap and Extortion: Kidnapping.
Bắt Cóc và Hậu Quả: Kidnap.
The Afghan Taliban claimed responsibility for kidnapping the couple.
Nhóm Taliban ở Afghanistan sau đó nhận trách nhiệm đã bắt cóc cặp đôi này.
Police arrested seven Chinese co-workers of the victim for kidnapping.
Cảnh sát đã bắt giữ 7 đồng nghiệp Trung Quốc của nạn nhân vì tội bắt cóc.
Rodgers was taken into custody on Thursday morning for kidnapping and domestic battery charges.
Rodgers bị bắt vào sáng thứ năm vì tội bắt cóc và đánh đập.
Such actions are considered as kidnapping.
Hành vi như vậy phải được xem là bắt cóc.
But if I would agreed to put him away for kidnapping.
Nhưng nếu tôi đồng ý bỏ tù hắn vì tội bắt cóc.
It was hard to make a living so I started kidnapping women.
Kiếm sống rất khó nên tôi bắt đầu bắt cóc phụ nữ.
Then I suggest you make my alias somebody worth kidnapping.
Thế thì anh nên để tôi mạo danh ai đó đáng bị bắt cóc.
But my blackmailer could help get him locked up for kidnapping.
Song anh chàng tống tiền có thể giúp bỏ tù hắn vì tội bắt cóc.
Then I suggest you make my alias somebody worth kidnapping.
Vậy tôi đề nghị anh biến tôi thành một người đáng để bắt cóc.
Lin finally contacted the police 48 hours after the boy's kidnapping.
Ông Lâm đã báo cảnh sát sau 48 giờ con bị bắt cóc.
This is master hung, the man who cracked wong yat-fei's first kidnapping.
Là người phá án lần trước khi ông Vương bị bắt cóc.
I'm gonna run her in for kidnapping.
Mình sẽ bắt ả vì tội bắt cóc.
Results: 968, Time: 0.0604

Top dictionary queries

English - Vietnamese