Examples of using Các vụ bắt cóc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và tất cả các vụ bắt cóc này là một cách để giúp nhân loại chuẩn bị cho sự kiện lớn này.
Chính những kẻ Zeta được cho là thủ phạm đằng sau hầu hết các vụ bắt cóc con người.
Lực lượng này bị cáo buộc tiến hành các vụ bắt cóc, tra tấn và giết hại 30.000 người đối lập trong những năm 1960 và 1970.
Lịch chiếu: Một làn sóng các vụ bắt cóc đã quét qua Mexico,
Ông cũng bị tình nghi tổ chức các vụ bắt cóc sinh viên và nhà hoạt động trước bầu cử năm 1997.
Các vụ bắt cóc liên quan đến công dân Trung Quốc chỉ là một trong nhiều loại tội phạm mà Tổng thống Rodrigo R.
Quần áo có tên là thứ đầu tiên dẫn đến các vụ bắt cóc, vì vậy chúng tôi không cần tên của X trên quần áo hay đồ chơi.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật Bản bởi các điệp viên của Triều Tiên đã xảy ra trong một khoảng thời gian sáu năm từ 1977 đến 1983.
Hầu hết các vụ bắt cóc được tiến hành bởi những tay súng tìm kiếm sự ủng hộ từ chính phủ hoặc lên mặt với đối thủ.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật sang Bắc Triều Tiên cũng là một chủ đề nhạy cảm ở Nhật Bản.
Trong nhiều trường hợp, các vụ bắt cóc được gia đình các bé gái đồng ý để đổi lấy tiền.
Một làn sóng các vụ bắt cóc đã quét qua Mexico,
Các vụ bắt cóc xảy ra chủ yếu ở các khu vực dưới sự kiểm soát của IS, từ khu vực nông thôn miền Tây Manbij tới các thị trấn al- Bab và al- Rai.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật của Bắc Triều Tiên chủ yếu diễn ra trong giai đoạn cuối những năm 1970, đầu những năm 1980.
Hơn nữa, các băng nhóm tội phạm đã thực hiện các vụ bắt cóc để đòi tiền chuộc, thậm chí còn nhắm vào người nghèo.
Các vụ bắt cóc theo sau các cuộc tấn công ở thủ đô Ouagadougou của Burkina Faso vào thứ Sáu, khiến 28 người đến từ 18 quốc gia đã chết.
Có 1 loạt các vụ bắt cóc ở Olympia, Washington,- Cảm ơn. từ 9 tháng trước.
Đối tượng của hầu hết các vụ bắt cóc là phụ nữ và trẻ em dưới 13 tuổi. Được rồi.