CÁC VỤ BẮT CÓC in English translation

kidnapping
bắt cóc
kidnappings
bắt cóc
abductions
bắt cóc
vụ bắt
abduction
bắt cóc
vụ bắt

Examples of using Các vụ bắt cóc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các băng đảng tội phạm được ước tính kiếm tới 500 triệu đô la mỗi năm từ các khoản thanh toán tiền chuộc từ các vụ bắt cóc.[ 2].
Criminal gangs are estimated to make up to $500 million a year in ransom payments from kidnapping.[37].
Và tất cả các vụ bắt cóc này là một cách để giúp nhân loại chuẩn bị cho sự kiện lớn này.
Way of preparing mankind for this big event. And all these abductions are a.
Chính những kẻ Zeta được cho là thủ phạm đằng sau hầu hết các vụ bắt cóc con người.
It is the Zeta reticulans who are thought to be the main culprits behind most human abductions.
Các tổ chức nhân quyền khác cũng đã nói về các vụ bắt cóc của nhóm Karuna.
Other rights groups have also spoken of abductions by the Karuna group.
Lực lượng này bị cáo buộc tiến hành các vụ bắt cóc, tra tấn và giết hại 30.000 người đối lập trong những năm 1960 và 1970.
The Tonton Macoutes were accused of kidnapping, torturing and killing up to 30,000 suspected opponents during the 1960s and 1970s.
Lịch chiếu: Một làn sóng các vụ bắt cóc đã quét qua Mexico,
Storyline: A wave of kidnappings has swept through Mexico,
Ông cũng bị tình nghi tổ chức các vụ bắt cóc sinh viên và nhà hoạt động trước bầu cử năm 1997.
He was also suspected of organising the kidnappings of students and activists prior to the 1997 election.
Các vụ bắt cóc liên quan đến công dân Trung Quốc chỉ là một trong nhiều loại tội phạm mà Tổng thống Rodrigo R.
Kidnapping cases involving Chinese nationals is just one of several crimes that President Rodrigo R.
Quần áo có tên là thứ đầu tiên dẫn đến các vụ bắt cóc, vì vậy chúng tôi không cần tên của X trên quần áo hay đồ chơi.
Clothing with names is the 1 thing that leads to kidnapping*, so we don't need to broadcast[retracted]'s name on clothing or toys.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật Bản bởi các điệp viên của Triều Tiên đã xảy ra trong một khoảng thời gian sáu năm từ 1977 đến 1983.
The abductions of Japanese citizens from Japan by agents of the North Korean government happened during a period of six years from 1977 to 1983.
Hầu hết các vụ bắt cóc được tiến hành bởi những tay súng tìm kiếm sự ủng hộ từ chính phủ hoặc lên mặt với đối thủ.
Most of the kidnappings were carried out by gunmen seeking favors from the government or trying to settle scores with rivals.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật sang Bắc Triều Tiên cũng là một chủ đề nhạy cảm ở Nhật Bản.
The abduction of Japanese citizens in North Korea remains a very emotional issue.
Trong nhiều trường hợp, các vụ bắt cóc được gia đình các bé gái đồng ý để đổi lấy tiền.
In many cases, the kidnappings were consented to by the youngster's parents in exchange for cash.
Một làn sóng các vụ bắt cóc đã quét qua Mexico,
A wave of kidnappings has swept through Mexico,
Các vụ bắt cóc xảy ra chủ yếu ở các khu vực dưới sự kiểm soát của IS, từ khu vực nông thôn miền Tây Manbij tới các thị trấn al- Bab và al- Rai.
The abductions have been taking place mostly in rural areas under IS control from western Manbij to the towns of al-Bab and al-Rai.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật của Bắc Triều Tiên chủ yếu diễn ra trong giai đoạn cuối những năm 1970, đầu những năm 1980.
The abduction of Japanese citizens by North Korea took place mainly in the late 1970s and early 1980s.
Hơn nữa, các băng nhóm tội phạm đã thực hiện các vụ bắt cóc để đòi tiền chuộc, thậm chí còn nhắm vào người nghèo.
What's more, criminal gangs have taken to kidnapping for ransom, even targeting the poor.
Các vụ bắt cóc theo sau các cuộc tấn công ở thủ đô Ouagadougou của Burkina Faso vào thứ Sáu, khiến 28 người đến từ 18 quốc gia đã chết.
The abduction followed attacks in Burkina Faso's capital Ouagadougou on Friday that have left 28 people from 18 countries dead.
Có 1 loạt các vụ bắt cóc ở Olympia, Washington,- Cảm ơn. từ 9 tháng trước.
There's been a string of abductions in Olympia, Washington, Thank you. going back nine months.
Đối tượng của hầu hết các vụ bắt cóc là phụ nữ và trẻ em dưới 13 tuổi. Được rồi.
Most abduction cases target female adults and children under 13. Okay.
Results: 131, Time: 0.1606

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English