BẮT CÓC CÔ in English translation

kidnapped her
bắt cóc cô
abducts her
bắt cóc cô
kidnaps her
bắt cóc cô
kidnap her
bắt cóc cô
abduct her
bắt cóc cô
for her kidnapping

Examples of using Bắt cóc cô in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trời đất ơi, có kẻ bắt cóc cô!
Oh God, they kidnapped you.
Nghe đồn nhóm Hakan bắt cóc cô.
I heard Hakan's crew kidnapped you.
Không được ông ấy cho phép, vì giờ ông ấy là cô, là tôi bắt cóc cô.
Without his permission, because he is you, I have kidnapped you.
nói họ bắt cóc cô.
You said they kidnapped you.
Cứ nói là do tôi bắt cóc cô.
You can always say that I kidnapped you.
Giang Biệt Hạc bắt cóc cô.
you must tell them that Jiang Biehe kidnapped you.
Nhưng tại sao lại bắt cóc cô?
But why abduct you?
Đấy chính là lí do chúng tôi bắt cóc cô.
It's why we had you taken.
Thì tôi tấn công với một con dao, bắt cóc cô, thế nào cũng được.
So I came at you with a knife, kidnapped you, whatever.
Khi 17 tuổi, ISIS bắt cóc cô và bán làm nô lệ tình dục cho 9 người đàn ông trong 9 tháng.
When she was 17, ISIS kidnapped her and sold her as a sex slave to nine men for nine months.
Chính đã thực hiện nhiệm vụ bắt giữ những người trước đó đã bắt cóc cô và giam giữ như một tù nhân.[ 1].
She herself arrested people who had earlier kidnapped her and held her prisoner.[1].
Jason cũng giết chết Mike, nhưng quyết định để phụ tùng Whitney và bắt cóc cô rất giống mẹ của mình ở độ tuổi trẻ.
Jason kills Mike and the rest of the group, but leaves Whitney unharmed and abducts her as she resembles his mother at a young age.
một chú hề ác đã bắt cóc cô.
an evil clown has kidnapped her.
Ngày 29/ 12/ 1985,“ yêu râu xanh đường sắt” tấn công Alison Day, 19 tuổi, và bắt cóc cô khỏi một đoàn tàu London.
On this day in 1985, the"Railway Rapist" attacks 19-year-old Alison Day and abducts her from a London train.
Anh ta bắt cóc cô và buộc người chủ vở diễn phải để đóng vai chính.
He kidnaps her and forces the owners of the play to keep her as the lead role of the play.
Don Corneo đã bắt cóc cô.
assume Don Corneo has kidnapped her.
một tên cướp núi người bắt cóc cô.
a 12th-century woman and a mountain bandit who abducts her.
Các băng đảng bắt cóc cô hoảng loạn khi họ phát hiện ra rằng cha có mối quan hệ mật thiết với chính phủ.
The gang who kidnaps her panics when they find out that her father has links in the government.
Một gái xuất hiện chạy và la hét để được giúp đỡ khi đang bị truy đuổi bởi một Gorilla khổng lồ bắt cóc cô.
A girl appears running and screaming for help as she is being chased by a giant Gorilla that kidnap her.
Hơn nữa, Hal là trong tình yêu với người dẫn chương trình truyền hình Roxanne Ritchie, và bắt cóc cô cho mình Megamind.
Moreover, Hal was in love with TV presenter Roxanne Ritchie, and kidnapped her for himself Megamind.
Results: 103, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English