Examples of using Bắt cóc cô in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trời đất ơi, có kẻ bắt cóc cô!
Nghe đồn nhóm Hakan bắt cóc cô.
Không được ông ấy cho phép, vì giờ ông ấy là cô, là tôi bắt cóc cô.
Cứ nói là do tôi bắt cóc cô.
Giang Biệt Hạc bắt cóc cô.
Nhưng tại sao lại bắt cóc cô?
Đấy chính là lí do chúng tôi bắt cóc cô.
Thì tôi tấn công cô với một con dao, bắt cóc cô, thế nào cũng được.
Khi cô 17 tuổi, ISIS bắt cóc cô và bán cô làm nô lệ tình dục cho 9 người đàn ông trong 9 tháng.
Chính cô đã thực hiện nhiệm vụ bắt giữ những người trước đó đã bắt cóc cô và giam giữ cô như một tù nhân.[ 1].
Jason cũng giết chết Mike, nhưng quyết định để phụ tùng Whitney và bắt cóc cô vì cô rất giống mẹ của mình ở độ tuổi trẻ.
một chú hề ác đã bắt cóc cô.
Ngày 29/ 12/ 1985,“ yêu râu xanh đường sắt” tấn công Alison Day, 19 tuổi, và bắt cóc cô khỏi một đoàn tàu London.
Anh ta bắt cóc cô và buộc người chủ vở diễn phải để cô đóng vai chính.
Don Corneo đã bắt cóc cô.
một tên cướp núi người bắt cóc cô.
Các băng đảng bắt cóc cô hoảng loạn khi họ phát hiện ra rằng cha cô có mối quan hệ mật thiết với chính phủ.
Một cô gái xuất hiện chạy và la hét để được giúp đỡ khi cô đang bị truy đuổi bởi một Gorilla khổng lồ bắt cóc cô.
Hơn nữa, Hal là trong tình yêu với người dẫn chương trình truyền hình Roxanne Ritchie, và bắt cóc cô cho mình Megamind.