ABDUCTION in Vietnamese translation

[æb'dʌkʃn]
[æb'dʌkʃn]
bắt cóc
kidnapped
abducted
of kidnapping
snatched
hijacked
seized
hostage
abduction
vụ bắt
arrest
abduction

Examples of using Abduction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Officials said Brown and Kohlhepp knew each other and that her abduction was not a random act.
Wright cho biết Brown và Kohlhepp quen biết nhau, nói rằng cô bị bắt cóc là" không phải là một hành động ngẫu nhiên.".
Until now, every indication has been that victims of alien abduction are ordinary people who play no role in world events.
Cho tới nay, nạn nhân các vụ bắt cóc của người ngoài hành tinh đều là người thường, không đóng vai trò nào quan trọng trên thế giới.
After Ellone's abduction, the party discusses Ultimecia's plan with Dr. Odine.
Sau khi Ellone bị bắt, cả nhóm đã bàn bạc với tiến sĩ Odine về kế hoạch của Ultimecia.
North Korea's abduction of Japanese citizens, for example, is an emotional issue for many in Japan.
Các vụ bắt cóc công dân Nhật sang Bắc Triều Tiên cũng là một chủ đề nhạy cảm ở Nhật Bản.
Abduction- Dreams about abduction indicate a fear or a feeling that circumstances in your life are being controlled
Ước mơ về bắt cóc cho thấy một nỗi sợ hãi hoặc cảm giác
His suspected abduction from Hong Kong, a city where
Nghi án ông bị bắt cóc từ Hong Kong,
The Embassy in Khartoum is aware of Clare's abduction, but no link was flagged to Crawford.
Đại sứ quán ở Khartoum biết về vụ bắt cóc Clare, nhưng không có bằng chứng nào liên hệ với Crawford.
Be prepared for the day you might face abduction, natural disaster, riot or even war.”.
Hãy chuẩn bị cho những ngày bạn có thể phải đối mặt với vụ bắt cóc, thảm họa tự nhiên, bạo loạn hoặc thậm chí chiến tranh.
Not unlike the one I described on my regression tape… Of the false memory of my sister's abduction.
Của ký ức sai lệch về vụ bắt cóc em gái tôi. Không giống điều tôi đã miêu tả trong cuộn băng quay lui.
The story of Turbay's abduction is recounted in Gabriel Garcia Márquez's non-fiction book, News of a Kidnapping(1996).[1][4].
Câu chuyện về vụ bắt cóc của Turbay được kể lại trong cuốn sách phi hư cấu của Gabriel Garcia Márquez, News of a Kidnicking( 1996).[ 1][ 2].
Numerous alleged alien abduction victims have reported but if these accounts are real, might there be seeing these cocoon-like containers, another explanation behind this technology?
Nhiều nạn nhân vụ bắt cóc ngoài hành tinh báo cáo nhìn thấy những thùng chứa kén, nhưng nếu các câu chuyện này là có thật, có thể có lời giải thích khác?
If it's a result of your abduction, and that is something the government knows.
Nếu ung thư của cô là do vụ bắt cóc và chính phủ biết chuyện này.
Reported seeing these cocoon-like containers, but if these accounts are real, might there be another explanation Numerous alleged alien abduction victims have.
Nhiều nạn nhân vụ bắt cóc ngoài hành tinh báo cáo nhìn thấy những thùng chứa kén, nhưng nếu các câu chuyện này là có thật, có thể có lời giải thích khác.
Painless souvenirs Of my alien abduction from the guy With horn-Rimmed glasses.
Những kỉ niệm ko đau đớn của người đã bắt cóc mình người đàn ông với chiếc kính gọng sừng.
Referring to the group behind their abduction, he added:“All the Oliver Sinisterra Front is asking for is a prisoner swap- nothing more.”.
Đề cập đến nhóm đứng đằng sau vụ bắt cóc họ, Ortega nói thêm:“ Tất cả những gì Mặt trận Oliver Sinisterra yêu cầu là trao đổi tù nhân”.
The reported behavior in thousands of abduction reports contradicts the hypothesis of genetic or scientific experimentation on humans by an advanced race.
Hành vi được báo cáo trong hàng ngàn báo cáo về vụ bắt cóc mâu thuẫn với giả thuyết về thí nghiệm di truyền hoặc khoa học trên người bởi một chủng tộc tiên tiến;
After being kidnapped, a young woman awakens three months later on the side of a road with no memory of her abduction.
Sau khi bị bắt cóc, một phụ nữ trẻ đánh thức ba tháng sau đó ở phía bên của một con đường không có bộ nhớ của cô bị bắt cóc.
Japan and North Korea agreed back then that Pyongyang would reinvestigate the fates of all abduction victims.
Nhật Bản và Bắc Hàn thống nhất việc Bình Nhưỡng sẽ điều tra lại số phận của tất cả nạn nhân bị bắt cóc.
Particularly moving is the segment devoted to Power's trip to Africa in the aftermath of Boko Haram's abduction of hundreds of schoolgirls.
Đặc biệt là di chuyển là phân khúc dành cho chuyến đi của Power tới Châu Phi sau vụ bắt cóc Boko Haram của hàng trăm nữ sinh.
agent Spender, But I don't have a mother feeding me abduction stories.
tôi không có mẹ để kể cho tôi những câu chuyện về vụ bắt cóc.
Results: 433, Time: 0.068

Top dictionary queries

English - Vietnamese