Examples of using Anh còn có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh còn có thể đóng góp với nhân loại!
Anh còn có cái miệng mà.
Anh còn có truyện ngắn in chung trong vài tuyển tập.
Anh còn có mặt trong ban quản trị của Disney.
Và anh còn có những sự ủng hộ vô hạn từ những người thân yêu.
Em rất nóng lòng xem anh còn có cái gì tuyệt chiêu?".
Anh còn có vợ con.
Anh còn có thời gian bán sách cơ à?
Anh còn có ít sữa đậu em thích.
Ít ra anh còn có mẹ.
Anh còn có mẩn nữa.
Bên cạnh đó, anh còn có thừa nước để hồi phục.
Nhưng anh còn có cả Terry Pascoe.
Anh còn có việc, vậy hãy ngủ trước đi.
Anh còn có một nhiệm quan trọng hơn.
Anh còn có em. Nhưng không.
Chính ra, bây giờ anh còn có một cơ hội tốt hơn.
Nhắc về những lựa chọn khi anh còn có.
Bên ngoài thành ra như vậy, anh còn có thể ngủ say?
Anh còn có mối quan hệ kéo dài 3 năm với ngôi sao Tây Ban Nha Penelope Cruz.