Examples of using Anh có phiền không in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh có phiền không tôi chơi cây vĩ cầm của anh? .
Anh có phiền không nếu tôi kiểm hàng?
Anh có phiền không nếu tôi đi xem nhà một vòng?
Anh có phiền không nếu ta chỉ nhắm mắt lại một chốc thôi?”.
Tôi tự hỏi không biết anh có phiền không nếu chúng tôi dùng nó?
Anh có phiền không?
Anh có phiền không nếu tôi ghi lại một chút?
Anh có phiền không nếu tôi tiếp tục xâm lấn Đức?
Stevie, anh có phiền không?
Anh có phiền không, Dan, nếu tôi ngủ lên người anh. .
Anh có phiền không?
Anh có phiền không nếu tôi gọi là G?
Đặc vụ Mulder, anh có phiền không nếu tôi thắc mắc tại sao ta lại ra đây?
Anh có phiền không khi giúp tôi?
Anh có phiền không nếu chúng ta đổi ghế?
Anh có phiền không nếu tôi hỏi anh vừa uống thứ gì?
Anh có phiền không.
Anh có phiền không nếu tôi về nhà?”.
Vâng. Ừm, Oren, anh có phiền không nếu tôi nói chuyện với bà Wright một tí?
Hi. Anh có phiền không nếu tôi đưa anh tới chỗ nào đó để làm sạch trước?