Examples of using Anh gặp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh gặp vấn đề với lũ sinh viên.
Lần cuối anh gặp Andie, cô ta đã cắn anh.".
Em cần phải giải quyết tất cả trước khi anh gặp lại em.
Josh đã bị tẩy não lúc anh gặp cậu ấy.
Thế lần cuối anh gặp người này là ở đâu?
Ồ, nghe như kiểu anh gặp tai nạn trong chiếc xe ý vậy.
Em không tin nổi anh gặp ai ở quầy bar đâu.
Anh gặp vấn đề với chuyện đó à?
Anh gặp may.
Trong giấc mơ lần này anh gặp những sinh vật anh chưa nhìn thấy bao giờ.
Và nghe này.- Không sao nếu anh gặp gỡ người khác.
Từ những ngày huấn luyện. Ở đây anh gặp một người bạn.
Đã bao lâu rồi kể từ khi anh gặp một cô gái da trắng?
Nghe như kiểu anh gặp tai nạn trong chiếc xe ý vậy.
Anh gặp Juliette trên xe buýt. Không đời nào.
Anh gặp khoảnh khắc đó chưa?
Thật khó quên lần đầu anh gặp em.
Vậy đó. Cho tôi gởi niềm tôn kính đến De Castries khi anh gặp ổng.
Một ở đây, một ở đó, bất cứ nơi nào anh gặp họ.