ANH GẶP in English translation

you see
bạn thấy
bạn nhìn thấy
anh thấy
cô thấy
cậu thấy
ông thấy
bạn xem
em thấy
con thấy
ngươi thấy
i saw
tôi thấy
tôi gặp
tôi đã xem
tôi nhìn
anh nhìn thấy
tôi đã chứng kiến
em nhìn thấy
you have
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải
he meets
ông gặp
i ran
tôi chạy
tôi điều hành
tôi gặp
tôi vận hành
tôi quản
tôi mở
tôi lướt
tôi nhảy
i found
tôi thấy
tôi tìm
tôi tìm được
tôi phát
em tìm thấy
tôi biết
tôi phát hiện ra
you got
bạn nhận được
bạn có được
bạn có
bạn bị
bạn sẽ được
anh có
bạn đi
bạn lấy
anh được
có được
he met
ông gặp
you had
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải
you seen
bạn thấy
bạn nhìn thấy
anh thấy
cô thấy
cậu thấy
ông thấy
bạn xem
em thấy
con thấy
ngươi thấy

Examples of using Anh gặp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh gặp vấn đề với lũ sinh viên.
You have problems with the students.
Lần cuối anh gặp Andie, cô ta đã cắn anh.".
The last time I saw Samuel, he was feeding from you.”.
Em cần phải giải quyết tất cả trước khi anh gặp lại em.
I need to make things right before you see me again.
Josh đã bị tẩy não lúc anh gặp cậu ấy.
Josh was already brainwashed when I found him.
Thế lần cuối anh gặp người này là ở đâu?
So when's the last time you seen one of these?
Ồ, nghe như kiểu anh gặp tai nạn trong chiếc xe ý vậy.
Wow. Sounds like you had some accident in that car.
Em không tin nổi anh gặp ai ở quầy bar đâu.
You will never believe who I ran into at the bar.
Anh gặp vấn đề với chuyện đó à?
You have a problem with that?
Anh gặp may.
You got lucky.
Trong giấc mơ lần này anh gặp những sinh vật anh chưa nhìn thấy bao giờ.
This time I saw such visions that I had never before seen.
Và nghe này.- Không sao nếu anh gặp gỡ người khác.
And, listen.- I don't care if you see other people.
Từ những ngày huấn luyện. Ở đây anh gặp một người bạn.
From my training days. I found a fellow here.
Đã bao lâu rồi kể từ khi anh gặp một cô gái da trắng?
How long's it been since you seen a white girl?
Nghe như kiểu anh gặp tai nạn trong chiếc xe ý vậy.
Sounds like you had some accident in that car. Wow.
Anh gặp Juliette trên xe buýt. Không đời nào.
I ran into Juliette on the bus. Never.
Anh gặp khoảnh khắc đó chưa?
You have moments like that?
Thật khó quên lần đầu anh gặp em.
It's hard to forget the first time I saw you.
Anh gọi 911 và anh gặp em sao?
You dialed 911 and you got me?
Vậy đó. Cho tôi gởi niềm tôn kính đến De Castries khi anh gặp ổng.
That's it. Give my respects to De Castries when you see him.
Một ở đây, một ở đó, bất cứ nơi nào anh gặp họ.
One here, one there, wherever I found them.
Results: 2164, Time: 0.0772

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English