Examples of using Anh quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hải quân Đan Mạch đầu hàng Anh Quốc.
Đánh nhau trong thế chiến thứ 1 bên phe Anh quốc.
Và tôi. Chúng tôi là những bộ óc giải mã giỏi nhất Anh quốc.
Một trong những truyền thuyết nổi tiếng nhất của Anh Quốc đã trở thành sự thật.
Giờ anh là người bị ghét nhất Anh quốc.
dẫn độ về Anh quốc.
Jed bị bắt và dẫn độ về Anh quốc.
Không, tôi sẽ về Anh Quốc.
Các đơn vị lục quân Canada đầu tiên đến Anh Quốc vào tháng 12 năm 1939.
Để thực hiện được điều này, Chính phủ Anh quốc.
ấn bản thứ 4 và 5, Anh quốc.
Winston Churchill trở thành Thủ tướng Anh Quốc.
Một cách hiệu quả về chi phí để xin thị thực Anh Quốc.
Ấn của Simon khác với ấn của Anh Quốc.
Những người định cư Hà Lan tại Cape Town đầu hàng Anh Quốc.
Những người định cư Hà Lan tại Cape Town đầu hàng Anh Quốc.
Những người định cư Hà Lan tại Cape Town đầu hàng Anh Quốc.
Ngọn Nến Trong Gió/ Tạm Biệt Đóa Hồng Anh Quốc.
Những người định cư Hà Lan tại Cape Town đầu hàng Anh Quốc.
ấn bản thứ 1 và 2, Anh quốc.