Examples of using Anh sợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có vẻ như anh sợ điều ấy có thể là thật.
Anh sợ, Claire.
Anh sợ gì và anh muốn gì?
Anh sợ lắm… Anh sợ vì em luôn biết mình muốn gì.
Không đâu. Anh sợ là nơi này không an toàn nữa.
Không chịu vào. Nên anh sợ và--.
Đáng lẽ ta phải thân thiết với những người… Anh sợ, Claire.
Tôi bắt đầu nghĩ là vì anh sợ.
Tại sao anh sợ không dám kể ta nghe những câu chuyện về đời anh? .
Anh sợ tôi à?- Tại sao?
Anh sợ là nơi này không an toàn nữa. Không đâu.
Không chịu vào. Nên anh sợ và--.
Anh sợ mọi người thương hại hay nghĩ mình cần sự giúp đỡ.
Anh sợ tôi có thể hiểu lầm à?
Anh sợ những gì cô ấy sẽ làm…
Anh sợ sẽ quên cả điều đó.
Anh sợ trách nhiệm".