Examples of using Anh ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ hỏi anh ta.
Nhưng mối liên kết cô có với Cortland đã bị cắt đứt khi anh ta chết.
Anh ta vẫn tin rằng hôn nhân là thứ đáng để chiến đấu.
Giống như nhiều người, anh ta tin rằng chết là chết vĩnh viễn.
Ý tôi là tôi thích anh ta, nhưng tôi có thể đánh giá anh ta.
Và nếu anh ta di chuyển trở lại một chút.
Anh ta vừa ở chỗ những con ngựa trở về.
Vì anh ta có nhiều tài sản.
Đặt tay lên anh ta và nói.
Anh ta cũng có những trách nhiệm nhất định.
Để xem anh ta có tiếp tục xứng đáng với ta hay không?
Anh ta xung đột với cách mà thế giới được cấu trúc.
Nhưng tôi muốn nói là anh ta đã làm những điều kinh khủng.
Thật khó để tin rằng anh ta ở nơi đó trong 20 năm.
Anh ta có vẻ bị bệnh hoặc bị thương.
Chị sẽ bảo anh ta gọi.".
Rồi mày chạm mặt anh ta ở cửa hàng hay gì gì đó.".
Anh ta vừa mới giết 2 cảnh sát đấy!
Anh ta… không ở vòng nghi vấn, nhưng Myron thì luôn có thể.
Anh ta nói sẽ tấn công bạn bằng vũ khí hóa học.