Examples of using Anh ta rất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta rất giỏi, và người hâm mộ cũng nghe anh ta. .
David cho rằng anh ta rất quan trọng.
Và nếu anh ta rất nghi ngờ, thì thứ hai là thích hợp hơn.
Anh ta rất khỏe, nên anh ta giúp đỡ được rất nhiều,".
Anh ta rất bối rối về những gì đang xảy ra.
Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà.
Anh ta rất hài lòng với công việc mới.
Ồ, anh ta rất mê tín.
Vấn đề là anh ta rất đáng ghét.
Anh ta rất quan tâm tới Stephen và em.
Anh ta rất đẹp trai.
Anh ta rất ảm đạm.
Anh ta rất thông minh và ăn mặc đẹp.
Quan trọng nhất, anh ta rất giỏi né tránh.
Anh ta rất cao, trông lớn tuổi hơn tôi.
Anh ta rất tinh ý.
Giọng nói anh ta rất lớn, người bên ngoài cũng có thể nghe thấy.
Anh ta rất ngạc nhiên.
Phải, tôi nghe nói anh ta rất giỏi chuyện ấy.
Và anh ta rất dễ thương.