ANH TA TỪNG in English translation

he once
ông từng
ông đã từng
anh từng
lần ông
ông một
một lần anh
cậu ấy đã từng
lần cậu
cậu một lần
khi ông
he ever
ông từng
anh từng
bao giờ anh
cậu từng
bao giờ hắn
hắn đã từng
ông chưa bao giờ
bao giờ nó
he used
dùng
anh ta sử dụng
ông sử dụng
he had
anh ta có
ông đã
ông có
anh ta đã
phải
cậu ta đã
ông ta phải
thầy đã
he was
được
bị
là anh ta
hắn đang
he has
anh ta có
ông đã
ông có
anh ta đã
phải
cậu ta đã
ông ta phải
thầy đã
he'd
anh ta có
ông đã
ông có
anh ta đã
phải
cậu ta đã
ông ta phải
thầy đã
he's the one

Examples of using Anh ta từng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người phụ nữ mà anh ta từng yêu rất nhiều đã trở thành một thây ma.
The woman you once loved so much became a zombie.
Sếp nghĩ anh ta từng liên hệ với Họa sĩ?
Are you aware of him ever coming into contact with the artist, sir?
Sau khi rời quân đội anh ta từng làm sát thủ.
After leaving the army he served as assassins.
Mọi thứ không phải là trắng và đen như anh ta từng tin tưởng.
Not everything is so black and white as I used to believe.
Anh ta nói em là người làm tình dở nhất mà anh ta từng ngủ cùng.
He told me I was the worst lay he had ever had.
Anh ta nói em là người làm tình dở nhất mà anh ta từng ngủ cùng.
He told me I was the worst lay he would ever had.
Một tên anh ta từng khinh bỉ, lấy đi thứ thuộc về anh ta..
A guy, who he used to look down on, took away what had belonged to him.
một vị tướng mà anh ta từng làm việc trong các vụ án ma túy, nói:' Này, chuyện này thì sao?
an army general with whom he had worked on drug cases, saying,"Hey, what about this?
Dưới cái tên Bu Yong Ju. Anh ta từng làm ở Trung tâm Y tế Geosan.
Under the name, Bu Yong-ju. He used to work at Geosan Medical Center.
Bởi vì anh ta từng đọc thông tin về ánh sáng động đất nên đã chuyển gia đình đến một nơi an toàn hơn.
Because he had reportedly read about earthquake lights before, he moved his family to a safer place.
Cho dù anh ta từng là ai và giờ anh ta là kẻ
Whoever he used to be and the guy he is now,
Laura tìm thấy viên đạn adamantium mà Logan đã giữ kể từ khi anh ta trốn thoát khỏi cơ sở Weapon X, mà anh ta từng cân nhắc sử dụng để tự sát.
Laura finds an adamantium bullet Logan has kept since his gabapentin xanax escape from Weapon X, which he once considered using to commit suicide.
Điều tệ nhất là khi anh ta từng đánh bạn,
The worst sign is if he ever hits you, even once,
Anh ta từng một lần đi săn cá sâu với vài gã chuyên nghiệp ở gần Vịnh Flamingo, và bây giờ được coi là một chuyên gia về loài có vảy lưng.
He had gone gator hunting with some drunk white gladesmen near Flamingo Bay once, and now claimed to be a scalyback expert.
Anh ta từng đưa những kẻ khủng bố đến Ấn Độ thông qua các hang động… Trong cuộc thẩm vấn của Farooq, anh ta nói rằng… Nghe đây.
He used to bring terrorists to India through the caves… During Farooq's interrogation he said that… Pallavi, listen. which our army is keeping an eye on.
Laura tìm thấy viên đạn adamantium mà Logan đã giữ kể từ khi anh ta trốn thoát khỏi cơ sở Weapon X, mà anh ta từng cân nhắc sử dụng để tự sát.
Laura finds an adamantium bullet Logan has kept since his escape from the Weapon X facility, which he once considered using to commit suicide.
Nếu anh ta từng nhận được phản hồi cho các ghi chú của mình,
If he ever received a response to his notes, it does not
Người bạn trai của mẹ cô bé cũng nói với cô bé rằng, anh ta từng học tại đại học Princeton và từng cưỡng hiếp hai phụ nữ.
The daughter said her mother's boyfriend claimed he had studied at Princeton University and raped two women in the United States.
anh ta không có ý định rơi vào tình yêu với bất cứ ai cho đến khi anh ta đạt đến độ tuổi tối đa tuyệt đối của 30 anh ta từng nói.
And he has no intention of falling in love with anyone until he reaches the absolute maximum age of 30 he once said.
Mùa hè năm 2004, nhà thiết kế sản phẩm Malcolm Smith nhận được cuộc gọi từ một chuyên gia phần cứng mà anh ta từng làm chung tên là Martin Eberhard.
In the summer of 2004, a product designer named Malcolm Smith got a call from a hardware guy he used to work with, one Martin Eberhard.
Results: 189, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English