ANH TIN in English translation

you believe
bạn tin
bạn nghĩ
bạn cho
anh tin
ông tin
cô tin
em tin
cậu tin
ngươi tin
chị tin
you trust
bạn tin tưởng
bạn tin cậy
cô tin
cậu tin
em tin
anh tin tưởng
ông tin
ngươi tin
con tin
bạn có tin
i think
tôi nghĩ
tôi cho
tôi tin
chắc
tôi thấy
i hope
tôi hy vọng
tôi hi vọng
tôi mong
chúc
tôi muốn
tôi tin
tôi ước
you believed
bạn tin
bạn nghĩ
bạn cho
anh tin
ông tin
cô tin
em tin
cậu tin
ngươi tin
chị tin
you trusted
bạn tin tưởng
bạn tin cậy
cô tin
cậu tin
em tin
anh tin tưởng
ông tin
ngươi tin
con tin
bạn có tin
i thought
tôi nghĩ
tôi cho
tôi tin
chắc
tôi thấy

Examples of using Anh tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh nói muốn tham gia vì anh tin vào chiến dịch này.
You said you wanted in because you believed in this campaign.
Tuy nhiên, anh tin lũ trẻ có thể xử lý.
But I think kids can handle it.
anh tin tôi hoàn toàn.
And you trust me completely.
Anh tin đó là Lois.
I thought it was Lois.
Rằng anh tin vào bản năng của anh mà.
That you trusted your instinct.
Họ dạy anh rằng màu đen là một lời nguyền, và anh tin điều đó.
He said that black was a curse and you believed that.
Anh tin con gái anh sẽ hiểu.
I think your daughter will understand.
Anh tin chúng tôi.
You trust us.
Anh tin một ngày nào đó em sẽ chấp nhận anh.”.
I thought one day they will have to accept me.”.
Anh tin thứ đó?
And you trusted that?
Họ dạy anh là một kẻ ngoại đạo da đen, và anh tin anh họ.
He taught you you were a black heathen, and you believed him.
Anh tin là em chỉ đùa thôi.
I think you're just kidding.
Bây giờ anh tin tôi chưa?
So you trust me now?
Lúc này đây, anh tin rằng anh yêu Mary.
Before last night, I thought I loved Mary.
Tôi tưởng anh tin tôi?
I thought you trusted me?
Bởi vì tôi bảo anh là tôi vô tội, và anh tin tôi.
Because I told you I was innocent, And you believed me.
Em là em gái của anh, vì vậy anh tin rằng em sẽ làm tốt.
You are my sister, and I think you will do good.
Có vẻ anh thấy cuộc sống dễ dàng vì anh tin vào vẻ ngoài của mình.
You seem to think life is easy because you trust your looks.
Tôi tin anh, anh tin tôi.
I trust you, and you trust me.
Tôi sẽ làm hết sức cho anh thấy. Và nếu anh tin tôi.
I will do my best to show you to it. And if you trust me.
Results: 1682, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English