Examples of using Anh tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, anh tin lũ trẻ có thể xử lý.
Và anh tin tôi hoàn toàn.
Anh tin đó là Lois.
Rằng anh tin vào bản năng của anh mà.
Họ dạy anh rằng màu đen là một lời nguyền, và anh tin điều đó.
Anh tin con gái anh sẽ hiểu.
Anh tin chúng tôi.
Anh tin một ngày nào đó em sẽ chấp nhận anh.”.
Anh tin thứ đó?
Họ dạy anh là một kẻ ngoại đạo da đen, và anh tin anh họ.
Anh tin là em chỉ đùa thôi.
Bây giờ anh tin tôi chưa?
Lúc này đây, anh tin rằng anh yêu Mary.
Tôi tưởng anh tin tôi?
Bởi vì tôi bảo anh là tôi vô tội, và anh tin tôi.
Em là em gái của anh, vì vậy anh tin rằng em sẽ làm tốt.
Có vẻ anh thấy cuộc sống dễ dàng vì anh tin vào vẻ ngoài của mình.
Tôi tin anh, anh tin tôi.
Tôi sẽ làm hết sức cho anh thấy. Và nếu anh tin tôi.