BÁNH XÈO in English translation

pancakes
bánh kếp
bánh nướng chảo
bánh xèo
cái bánh
chiếc bánh
banh xeo
bánh xèo
bánh xeo
pancake
bánh kếp
bánh nướng chảo
bánh xèo
cái bánh
chiếc bánh

Examples of using Bánh xèo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhà hàng bán một đĩa bánh xèo với giá khoảng 15.000 đến 25.000 đồng, thường đi kèm
local restaurants selling a banh xeo for about from VND 15,000 to VND 25,000,
Bánh xèo mặn Bắc Ấn Độ được làm bằng bột bánh được làm từ bột gram
North Indian salty pancakes are made using batter prepared from gram flour or green gram paste(moong daal)
bột cốt dừa vào 400g bột bánh xèo, sau đó hòa tan với 750ml- 800ml nước, hành lá xắt nhỏ bỏ vào, quậy đều.
coconut milk powder into a bowl of 400g of pancake powder, then stir wall with 750ml- 800ml of water, add chopped green onion and stir well again.
Trong khi bạn có thể nhận được một thực đơn bao gồm nhiều loại bánh xèo và các món đặc sản khác, bạn cũng có thể dễ dàng nhìn thấy những gì mà người khác đang quan tâm.
While you may receive a menu which includes a variety of banh xeo and other specialties, it's just as easy to look at what other people are having and point.
Tham gia đêm bánh xèo Hà Lan tại Thành phố Hồ Chí Minh vào Thứ Bảy ngày 26 tháng 10 từ 7 giờ tối trở đi, trong thời gian đó chúng tôi chuẩn bị bánh xèo Hà Lan miễn phí.
Join the Dutch pancake night in The Hague on Saturday 21 December from 7pm onwards, during which we prepare Dutch pancakes for free.
Bánh xèo được làm từ bột gạo xay kết hợp với lòng đỏ trứng
Banh Xeo is made from ground rice flour combined with egg yolk and turmeric for wrapper.
Tham gia đêm bánh xèo Hà Lan tại Thành phố Hồ Chí Minh vào Thứ Bảy ngày 26 tháng 10 từ 7 giờ tối trở đi, trong thời gian đó chúng tôi chuẩn bị bánh xèo Hà Lan miễn phí.
Join the Dutch pancake night in Seremban on Thursday 10 January from 7pm onwards, during which we prepare Dutch pancakes for free.
sự đánh trứng, Bánh xèo, bánh quy,
scrambled eggs, Pancakes, biscuits, loaf,
Như đã đề cập trước đó, mật ong có thể được sử dụng thay thế cho các loại xiro trên bánh quế hay bánh xèo, là chất tạo hương vị cho trà cũng như nhiều công thức nấu ăn khác.
As previously mentioned, honey can be used in place of syrup on waffles or pancakes, in tea, and in various other recipes.
thấy các cô gái trò chuyện và cùng ăn bánh xèo với nhau trong một chiếc xe buýt, nên cô ấy đã quyết định thực hiện ý tưởng này ở Tokyo.
saw girls similarly in trouble chatting and eating Korean pancakes in a bus she decided to introduce the idea in Tokyo.
nhà hàng bán một đĩa bánh xèo với giá khoảng 15.000 đến 25.000 đồng,
restaurants sell a platter of banh xeo for about VND 15,000 to VND 25,000,
Anh vào năm 1445 khi một bà nội trợ vẫn đang bận rán ăn bánh xèo trước khi ăn chay khi nghe tiếng chuông của Nhà thờ St Peter
have originated in Olney, England in 1445 when a housewife was still busy frying pancakes to eat before the Lenten fast when she heard the bells of St Peter and St Paul's Church
các sinh viên hướng dẫn nhau cách nấu món canh chua Việt Nam và bánh xèo Nhật Bản- okonomiyaki.
joining some community games, especially showing one another how to cook Vietnamese sour soup(canh chua) and how to make Japanese pancake(okonomiyaki).
Nhỏ hơn bánh xèo Mỹ hoặc Anh khoảng 3,5 in/ 9 Đường kính cm,
Smaller than American or English pancakes at about 3.5 in/ 9 cm in diameter, they are made
Bánh xèo. Đồ ăn.
The food, soggy pancakes.
Nấu ăn bánh xèo ngon.
Delicious Pancakes Cooking.
Bánh xèo. Đồ ăn.
Soggy pancakes. Food.
Họ làm bánh xèo không gluten.
They make a gluten-free bánh xèo.
Họ làm bánh xèo không gluten.
They make a gluten-free banh xeo.
Bánh xèo kimchi tới đây.
I have brought some kimchi pancakes.
Results: 157, Time: 0.0235

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English