BÊNH VỰC in English translation

defend
bảo vệ
phòng thủ
bênh vực
phòng ngự
phòng vệ
advocate
ủng hộ
biện hộ
chủ trương
bênh vực
người bênh vực
người
việc
cổ súy cho việc
defended
bảo vệ
phòng thủ
bênh vực
phòng ngự
phòng vệ
in defense
để bảo vệ
trong phòng thủ
trong quốc phòng
trong phòng
in favor
để ủng hộ
trong lợi
ủng hộ việc
nghiêng
ưu ái
để ưu tiên
theo hướng
trong việc
thay vào
thích
defending
bảo vệ
phòng thủ
bênh vực
phòng ngự
phòng vệ
defends
bảo vệ
phòng thủ
bênh vực
phòng ngự
phòng vệ
advocates
ủng hộ
biện hộ
chủ trương
bênh vực
người bênh vực
người
việc
cổ súy cho việc
advocating
ủng hộ
biện hộ
chủ trương
bênh vực
người bênh vực
người
việc
cổ súy cho việc
advocated
ủng hộ
biện hộ
chủ trương
bênh vực
người bênh vực
người
việc
cổ súy cho việc

Examples of using Bênh vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hồi giáo không chỉ phủ nhận tất cả điều này, nhưng nó là những học thuyết, chúng ta thường phải bênh vực người Hồi giáo khi được huấn luyện để tấn công này.
Islam not only denies all this, but it is these doctrines, we usually have to defend when Muslims are trained to attack these.
Bởi thế, tôi thật tri ân đến nhóm diễn viên này và những người bênh vực nền văn hóa[ Trung Quốc].
Therefore, I'm most grateful to this group of performers and advocates of the[Chinese] culture.
Max Boot bênh vực chủ nghĩa đế quốc Mỹ với lý do rằng:" chủ nghĩa đế quốc Mỹ là lực lượng hiệu quả nhất thế kỷ qua.
Max Boot defends U.S. imperialism, writing,"U.S. imperialism has been the greatest force for good in the world during the past century.
Bà cũng lên tiếng ủng hộ việc bênh vực người dân bản địa, đặc biệt là khi quyền lợi của họ bị vi phạm.
She also spoke in favour of advocating for indigenous peoples, especially when their rights are violated.
không có ai bênh vực.
if they lost their land, no one advocates.
Max Boot bênh vực chủ nghĩa đế quốc Mỹ với lý do rằng:" chủ nghĩa đế quốc Mỹ là lực lượng hiệu quả nhất thế kỷ qua.
Max Boot defends U.S. imperialism by claiming:"U.S. imperialism has been the greatest force for good in the world during the past century.
Thứ tôi bênh vực chỉ là một thứ vô giá trị nếu cậu so sánh với hai người này!
What I advocated was only something worthless if you compared it with these two!
Ombudsman chương trình Chăm sóc dài hạn: Bênh vực cho cư dân trong các cơ sở chăm sóc dài hạn.
Long-Term Care Ombudsman Program: Advocating for Residents in Long-Term Care Facilities.
Max Boot bênh vực chủ nghĩa đế quốc Mỹ với lý do rằng:" chủ nghĩa đế quốc Mỹ là lực lượng hiệu quả nhất thế kỷ qua.
Max Boot defends U.S. imperialism, writing that"U.S. imperialism has been the greatest force for good in the world during the past century.
Tổng thống cũng bênh vực các chính sách khuyến cáo các công ty không chuyển lợi nhuận qua những nơi có thể tránh thuế ở nước ngoài.
The president also advocated policies that discourage companies from shifting profits to overseas tax havens.
Trước khi làm việc cho thành phố, Juarez là thành viên tích cực của các tổ chức cộng đồng bênh vực quyền người nhập cư và người tị nạn.
Prior to working for the city, Juarez was an active member of community organizations advocating for immigrant and refugee rights.
Trong hơn 40 năm, VITAS đã bênh vực cho quyền lợi của các bệnh nhân mắc bệnh nan y cũng như gia đình của họ.
For over 40 years, VITAS has advocated for the rights of terminally ill patients and their families.
Assange bênh vực quyền của con người được biết những gì các nhà lãnh đạo, các công ty và các nhân vật nhiều quyền lực khác đang làm.
Assange defends people's right to know what leaders, corporations and other powerful figures are doing.
Ông ném bỏ những học thuyết về xác suất có- thể- có vốn đã được Carneades bênh vực, và trở lại với những hình thức sớm nhất của thuyết Hoài nghi.
He threw over the doctrines on probability advocated by Carneades, and reverted to the earliest forms of Scepticism.
Nhưng không nên nản chí và đừng ngưng kiên trì vì gia đình như Giáo Hội Công Giáo bênh vực là một thực tại được Thiên Chúa mong muốn;
Do not be discouraged, but persevere tirelessly, as the family which defends the Catholic Church is a reality willed by God;
Nhưng những chỉ trích gần đây trở nên cá nhân, và ông thường tấn công ông Trump sau khi vợ ông lên truyền hình bênh vực Tổng thống.
But the criticism recently has become more personal, and he has often attacked Trump just after his wife defends the president on television.
Những‘ tên cướp' đó chính là các nhà chủ nghĩa tư bản, những người kiểm soát phương tiện sản xuất và nhà nước bênh vực cho“ đặc quyền” của chủ sở hữu tư bản.
The thieves are the capitalist who controls the means of production and the state that defends the“privilege” of capitalist ownership.
cũng phát biểu bênh vực cho Craig.
also spoke in defence of Craig.
Với tư cách là một người mẹ, Mẹ bênh vực con cái của Mẹ và bảo vệ chúng khỏi tai hại gây ra bởi tội lỗi của họ.
As a mother, she defends her children and protects them from the harm caused by their own sins.
Các giới chức Trung Quốc bênh vực việc xây dựng là một nỗ lực hòa bình, nhằm hỗ trợ cho tàu bè qua lại thủy lộ này.
Chinese officials have defended the construction as a peaceful effort meant to aid shipping through the disputed waterway.
Results: 388, Time: 0.049

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English