Examples of using Bình tĩnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có lẽ điều quan trọng nhất cần nhớ là giữ bình tĩnh.
Giữ tâm trí bình tĩnh.
Điều quan trọng nhất bạn có thể làm là giữ bình tĩnh.
Cô đã bình tĩnh xuống.
Câu trả lời đó dường như có ý nghĩa và làm tôi bình tĩnh.
Tôi tưởng nó giúp cô bình tĩnh lại.
Tôi bình tĩnh với điều đó.".
Tôi bình tĩnh và tập trung.
Cô ấy bình tĩnh trong mọi tình huống.
Bình tĩnh quả là một trách nhiệm nặng nề.
Sau khi bình tĩnh, nạn nhân đối diện với Taeyong.
Nên học cách bình tĩnh chờ đợi.
Anya bình tĩnh và giải thích cho cảnh sát những gì chúng tôi đang làm.
Nếu bình tĩnh được tôi đã là thánh rồi!
Tôi bình tĩnh và không sợ hãi.
Tôi sẽ bình tĩnh chờ đợi trong tù.
Tôi bình tĩnh và tự tin rằng mọi thứ sẽ ổn.
Bình tĩnh trong những tình huống này rất quan trọng.
Bình tĩnh mọi người.
Tôi bình tĩnh và tập trung.