BÙNG NỔ TẠI in English translation

broke out in
nổ ra ở
bursting at
booming in
bùng nổ trong
exploded in
phát nổ trong
bùng nổ trong
nổ tung trong
erupted in
nổ ra ở
phun trào trong
mọc theo
boom in
bùng nổ trong
outbreak at

Examples of using Bùng nổ tại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng trong một xã hội già hóa nhanh như Nhật Bản, nhu cầu về các khách sạn này đang bùng nổ tại các thành phố mặt trời mọc.
But in a rapidly ageing society, the demand for these hotels is booming in Japan's big cities.
Khi Mỹ rút hết quân khỏi Iraq vào năm 2010, rồi nội chiến bùng nổ tại Syria từ.
In 2011, American forces withdrew from Iraq while civil war broke out in Syria.
Sự hỗn loạn đã bùng nổ tại thủ đô tài chính của Ấn Độ với nhiều vụ đánh bom.
Chaos has erupted in India's financial capital with multiple bombings.
đang bùng nổ tại các vỉa do ảnh hưởng bên ngoài?
is bursting at the seams due to external influences?
mở đường cho các boy band Hallyu khác bùng nổ tại Nhật.
paved the way for the boy band Hallyu boom in Japan.
Các cuộc cách mạng lan tràn khắp châu Âu; chúng bùng nổ tại Áo và Đức,
The revolutions spread across Europe; they erupted in Austria and Germany, beginning with the large demonstrations on March 13,
Trong thập niên 1990, các hội trường vương quốc ở khu vực Toronto đã bùng nổ tại các vỉa.
In the decade of the 1990s, the kingdom halls in the Toronto area were bursting at the seams.
dân số nhanh chóng bùng nổ tại các khu vực như Arizona.
caused a rapid population boom in places like Arizona.
Những chuyến bay đặt chân đến Thành phố Hồ Chí Minh thường bị sốc khi họ đến đây- Thành phố Hồ Chí Minh đang bùng nổ tại các đường may.
Travelers booking flights to Ho Chi Minh City are usually shocked when they land here- Ho Chi Minh City is bursting at the seams.
Sau khi E- Coffee bùng nổ tại Việt Nam vào năm tới,
After E-Coffee breaks out in Vietnam next year, they will bring
Cuộc nổi dậy chống Đức quốc xã bùng nổ tại Welling quận Kent sau khi cảnh sát ngăn chận những người phản đối tiến vào cơ quan đầu não đảng quốc gia Anh.
Anti-Nazi riot breaks out in Welling in Kent, after police stop protesters approaching the British National Party headquarters.
Thương mại điện tử bùng nổ tại Trung Quốc, dẫn đến mức tăng trưởng 5.740% trong doanh số“ Double 11” của Alibaba từ năm 2009 đến năm 2015.
E-commerce has exploded in China, leading to a 5,740% growth in Alibaba's"Double 11" sales between 2009 and 2015.
ESports có tăng trưởng bùng nổ tại phương Tây nhờ vào sự lực đẩy chính từ các game PC miễn phí.
ESports grows explosively in the West driven mainly by free-to-play PC titles.
Vào ngày 27 tháng 1 năm 1942, khi chiến tranh đã bùng nổ tại Thái Bình Dương, nó rời Charleston hướng sang Trân Châu Cảng.
On 27 January 1942, with war already raging in the Pacific, she departed Charleston for Pearl Harbor.
Nhập cư và việc làm là hai lý do khiến Toronto bùng nổ tại các vỉa, ông Beth Sulman,
Immigration and jobs are the two reasons Toronto is bursting at the seams,” said Beth Sulman, a Realtor at
Doanh số bùng nổ tại các nhà bán lẻ trực tuyến, bao gồm cả
Sales boomed at online retailers, including those operated by Alibaba Group Holding,
tri thức sẽ bùng nổ tại thời điểm hệ thống kiểm soát 666 xảy ra cùng lúc.
twenty-five hundred years ago, knowledge would explode at the very time the 666 Surveillance System came together.
Vi khuẩn C không còn giới hạn ở 2 khu vực nhất định mà đã trở thành đại dịch toàn cầu, bùng nổ tại nước Mỹ, châu Âu cũng như Trung Quốc.
C virus is no longer limited to one certain area that has become a global pandemic, outbreak in the US, Europe and China.
Thị trường máy đánh bạc Giáng sinh không chỉ đông đúc trong năm 2017, mà đang bùng nổ tại các vỉa.
The Christmas slot machine market is not only crowded in 2017, but is breaking out at the seams.
Khi chiến tranh bùng nổ tại châu Âu, Arnold yêu cầu những nghiên cứu thiết kế được tiến hành tại nhiều công ty khác nhau về một kiểu máy bay ném bom tầm rất xa có khả năng bay 5.000 dặm( 8.000 km).
When war broke out in Europe, Arnold requested design studies from several companies on a Very Long-Range bomber capable of traveling 5,000 miles(8,000 km).
Results: 74, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English