Examples of using Bùng nổ tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng trong một xã hội già hóa nhanh như Nhật Bản, nhu cầu về các khách sạn này đang bùng nổ tại các thành phố mặt trời mọc.
Khi Mỹ rút hết quân khỏi Iraq vào năm 2010, rồi nội chiến bùng nổ tại Syria từ.
Sự hỗn loạn đã bùng nổ tại thủ đô tài chính của Ấn Độ với nhiều vụ đánh bom.
đang bùng nổ tại các vỉa do ảnh hưởng bên ngoài?
mở đường cho các boy band Hallyu khác bùng nổ tại Nhật.
Các cuộc cách mạng lan tràn khắp châu Âu; chúng bùng nổ tại Áo và Đức,
Trong thập niên 1990, các hội trường vương quốc ở khu vực Toronto đã bùng nổ tại các vỉa.
dân số nhanh chóng bùng nổ tại các khu vực như Arizona.
Những chuyến bay đặt chân đến Thành phố Hồ Chí Minh thường bị sốc khi họ đến đây- Thành phố Hồ Chí Minh đang bùng nổ tại các đường may.
Sau khi E- Coffee bùng nổ tại Việt Nam vào năm tới,
Cuộc nổi dậy chống Đức quốc xã bùng nổ tại Welling quận Kent sau khi cảnh sát ngăn chận những người phản đối tiến vào cơ quan đầu não đảng quốc gia Anh.
Thương mại điện tử bùng nổ tại Trung Quốc, dẫn đến mức tăng trưởng 5.740% trong doanh số“ Double 11” của Alibaba từ năm 2009 đến năm 2015.
ESports có tăng trưởng bùng nổ tại phương Tây nhờ vào sự lực đẩy chính từ các game PC miễn phí.
Vào ngày 27 tháng 1 năm 1942, khi chiến tranh đã bùng nổ tại Thái Bình Dương, nó rời Charleston hướng sang Trân Châu Cảng.
Nhập cư và việc làm là hai lý do khiến Toronto bùng nổ tại các vỉa, ông Beth Sulman,
Doanh số bùng nổ tại các nhà bán lẻ trực tuyến, bao gồm cả
tri thức sẽ bùng nổ tại thời điểm hệ thống kiểm soát 666 xảy ra cùng lúc.
Vi khuẩn C không còn giới hạn ở 2 khu vực nhất định mà đã trở thành đại dịch toàn cầu, bùng nổ tại nước Mỹ, châu Âu cũng như Trung Quốc.
Thị trường máy đánh bạc Giáng sinh không chỉ đông đúc trong năm 2017, mà đang bùng nổ tại các vỉa.
Khi chiến tranh bùng nổ tại châu Âu, Arnold yêu cầu những nghiên cứu thiết kế được tiến hành tại nhiều công ty khác nhau về một kiểu máy bay ném bom tầm rất xa có khả năng bay 5.000 dặm( 8.000 km).