BẠN CẦN THỜI GIAN in English translation

you need time
bạn cần thời gian
anh cần thời gian
em cần thời gian
cậu cần thời gian
cô cần thời gian
cần có thời gian
con cần thời gian
bạn cần phải có thời gian

Examples of using Bạn cần thời gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một lý do khác ở đây là bạn cần thời gian để tìm ra nội dung độc quyền trong phân khúc của bạn..
Another reason here is that you need time to figure out what is the definition of exclusive content within your niche.
Tình bạn cần thời gian để thấu hiểu nhau”.- Cody,
It takes time for friendship to grow.”- Cody,
Bạn cần thời gian để nhấn chuột để nơi quả bóng màu đỏ rơi vào một trong những quả bóng màu trắng với những con số.
You need time to press the mouse to the place where the red ball falls into one of the white balls with numbers.
Thong thả và trì hoãn đưa ra những quyết định lớn trong cuộc sống- bạn cần thời gian để quay trở lại cuộc sống hiện tại.
Take your time and postpone major life decisions: It takes time to get back into life.
Giống như bạn cần thời gian để xây dựng mối quan hệ
Just as you need time to build relationships and trust in business,
Bạn cần thời gian để nạp tiền, hoặc bạn sẽ bị bỏng-
You need time to recharge, or you will wind up burnt out-
Bạn cần thời gian để nạp tiền, hoặc bạn sẽ bị bỏng- và không có cách nào để có năng suất khi bạn bị bỏng.
You need time to recharge, or you'll wind up burnt out-and there's no way to be productive when you're burnt out.
Nếu bạn sinh mổ, bạn có thể cho con bú sau khoảng 6 giờ sau khi sinh vì bạn cần thời gian để phục hồi sau khi sử dụng thuốc gây mê.
If you have a caesarean section, you can breastfeed after about 6 hours after birth because you need time to recover after using anesthetic.
Mặt khác, nếu bạn vừa mới nói chuyện, bạn có thể nói rằng bạn cần thời gian để tiêu hóa mọi thứ.
On the other hand, if you have just had"the talk," you could say that you need time to digest everything.
để cải thiện, bạn cần thời gian.
to win things and to improve, you need time.
Vận hành một doanh nghiệp là công việc rất vất vả, bạn cần thời gian để dừng lại và tận hưởng những gì bạn đã tạo ra.
While running a business is very hard work, you need to take time out to stand back and enjoy what you have created.
Bạn cần thời gian và khả năng tập trung để thực sự phát triển một luồng thu nhập thụ động.
You will need time and the capability to focus to really a grow a passive revenue stream.
Vì vậy, nếu bạn cần thời gian chính xác theo một địa điểm cụ thể,
So, if you need the time to be correct according to a specific location, you can set
Công ty mới là một môi trường không quen thuộc nên bạn cần thời gian để tìm hiểu văn hóa công ty và thiết lấp sự tín nhiệm của bản thân.
New company is an unfamiliar environment, you need to time to learn the culture and establish your credibility.
Để có thể đạt những mục tiêu lớn, bạn cần thời gian, và phải liên tục tiến gần tới đích theo con đường bạn đã chọn mà không chuyển hướng.
To be able to attain enormous objectives, you will need time, through which you have to go on moving in your selected direction, not veering off course.
Để cảm thấy tốt hơn bạn cần thời gian nhưng bạn có thể rút ngắn thời gian đấy với những chọn lựa tích cực mỗi ngày.
Feeling better takes time, but you can get there by making positive choices for yourself each day.
Bạn cần thời gian cho chính mình để lắng nghe con tim bạn thật sự muốn gì.
You just have to take time to listen to what your heart really wants.
Có lẽ thông điệp chỉ đơn giản là bạn cần thời gian để nghỉ ngơi, hoặc bạn cần rời khỏi mối quan hệ tồi tệ đó.
Maybe the message is simply that you need more time in your day to rest, or that you need to leave a serious relationship.
Khi bạn giao dịch ngoại hối, bạn cần thời gian để tìm hiểu tất cả các bạn có thể sử dụng một chương trình demo.
When you trade Forex, you need the time to learn all you can using a demo program.
Bạn cần thời gian để suy nghĩ về những điều quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn và để tìm sự hỗ trợ từ những người thân.
They need time to think about what's most important in their lives and get support from loved ones.
Results: 176, Time: 0.0308

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English