BẠN CHỈ CÓ MỘT in English translation

you only have one
bạn chỉ có một
anh chỉ có một
bạn chỉ có 1
cô chỉ có một
ngươi chỉ có một
con chỉ có một
cậu chỉ có một
chỉ có một người
bạn chỉ còn một
ông chỉ có một
you only get one
bạn chỉ có một
bạn chỉ nhận được một
cậu chỉ có một
bạn chỉ có 1
con chỉ có một
chỉ có duy nhất 1
bạn chỉ có duy nhất một
anh chỉ có một
you have just one
bạn chỉ có một
you can have only one
bạn chỉ có thể có một
bạn chỉ có một
you only had one
bạn chỉ có một
anh chỉ có một
bạn chỉ có 1
cô chỉ có một
ngươi chỉ có một
con chỉ có một
cậu chỉ có một
chỉ có một người
bạn chỉ còn một
ông chỉ có một
you had only one
bạn chỉ có một
anh chỉ có một
bạn chỉ có 1
cô chỉ có một
ngươi chỉ có một
con chỉ có một
cậu chỉ có một
chỉ có một người
bạn chỉ còn một
ông chỉ có một
there's only one of you
you are the only one

Examples of using Bạn chỉ có một in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn chỉ có một cơ hội trên trái đất này.
We only get one chance on this earth.
Hãy nhớ rằng, bạn chỉ có một cuộc đời để sống
And remember- you have got only one life to live
Và nếu bạn chỉ có một khoảng thời gian ngắn trong khu vực thì sao?
But what if you are only in town for a short while?
Đừng quên rằng bạn chỉ có một số giới hạn các hành động.
Don't forget You only have a limited amount of moves.
Bạn chỉ có một cơ hội trên trái đất này.
You have only got one chance on this earth.
Bạn chỉ có một lần để sống,
You just have got one life to live,
Hiện tại bạn chỉ có một quan điểm: của bạn..
At this point you only have one… yours.
Bạn chỉ có một ngày rảnh rỗi ở Paris?
Do you only have a week in Paris?
Bạn chỉ có một phút để trò chơi.
You only have 1 minute to play.
Bạn chỉ có một ngày rảnh rỗi ở Paris?
Do you only have one day in Paris?
Nhưng chưa hết đâu, bởi lẽ bạn chỉ có một tiếng đồng hồ thôi.
But again, perhaps this is because they only had one hour.
Như vậy bạn chỉ có một con đường.
Then you have the only one way.
Bạn chỉ có một đôi tai,
You have only got one pair of ears,
Bạn chỉ có một mục tiêu duy nhất: Tìm lại gia đình.
But she has one sole objective: finding her husband again.
Bạn chỉ có một đôi tai, vì vậy hãy cẩn thận!
You only have two ears, so treat them right!
Bạn chỉ có một phòng tắm ở nhà?
Do you only have one full bathroom in the house?
Bạn chỉ có một ngày tại Cao Hùng?
Have only one day in Hanoi?
Bạn chỉ có một ngày ở Hồng Kông?
Have only one day in Hanoi?
Bạn chỉ có một cơ hội để chiến thắng, vì vậy đừng lãng phí nó.
You have got only one chance to win, so don't waste it.
Nhưng bạn chỉ có một tháng; hoặc hai tuần.
But you have only got one month; or two weeks.
Results: 523, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English