ONLY HALF in Vietnamese translation

['əʊnli hɑːf]
['əʊnli hɑːf]
chỉ một nửa
only half
just half
mere half
chỉ phân nửa
only half
just half
chỉ có phân nửa số
only half
chỉ còn nửa
only half
chỉ khoảng một nửa số
only about half
một nửa thôi
half of it
chỉ một phần
only part
only partially
only a portion
only a fraction
only partly
just part
just a portion
only partial
just a fraction
just one section
chỉ nửa số

Examples of using Only half in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But only half.
Nhưng chỉ phân nửa thôi.
Only half of the people believe the video from yesterday.
Chỉ có phân nửa công chúng tin vào đoạn phim hôm qua.
That's because I'm only half Bulgasal.
Vì ta chỉ có nửa phần Bulgasal thôi.
Ten liters. It's only half the water the prime puts out.
Chỉ nửa lượng nước lõi chính tạo ra. Mười lít.
Only half a pail left?
Còn nửa thùng?
But that's only half chocolate.
Loại đó chỉ có nửa sôcôla.
Its cost only half than chlorine disinfection in kiloton water treatment.
Chỉ nửa chi phí của nó so với thuốc khử trùng clo trong xử lý nước kiloton.
Only half a cup, Miss Adams;you shall have some more presently.
Chỉ có nửa chén thôi, bà Adams ạ; các vị sẽ thể uống.
Only half of it could go into her mouth.
Chỉ có một phân nửa đầu cặc hắn là đi vào được trong miệng nàng mà thôi.
Today, only half his body works.
Giờ đây, chỉ có phân nửa trí não anh hoạt động.
Even though there was no unemployment, only half the population had work.
Mặc dù không có thất nghiệp, nhưng chỉ nửa dân số làm việc.
Dromedary pretzels, only half a denar.
Bánh cây lạc đà đây, chỉ có nửa denar.
It is as strong as steel, but only half the weight.
Nó cũng chắc như thép, nhưng trọng lượng chỉ khoảng phân nửa.
Griffin replied:“He has only half the power.
Bopha đáp:" Ổng thu nửa chỉ vàng.
And the song is still only half finished.
Bài hát bị cắt chỉ có nửa bài.
Dromedary pretzels, only half a dinar.
Bánh cây lạc đà đây, chỉ có nửa denar.
and the ransom's only half your cyber policy limit.
tiền chuộc chỉ nửa giới hạn chi trả.
Dromedary pretzels, only half a diner.
Bánh cây lạc đà đây, chỉ có nửa denar.
And the ransom's only half your cyber policy limit. Their website's garbage.
Trang web như đống rác, tiền chuộc chỉ nửa giới hạn chi trả.
He was perhaps half-joking- but only half.
Cậu ta đùa bởn nửa vời- nhưng chỉ phân nửa thôi.
Results: 506, Time: 0.0555

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese