BẮC KINH TUYÊN BỐ in English translation

beijing declared
beijing vowed
beijing claimed
beijing stated

Examples of using Bắc kinh tuyên bố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi Bắc Kinh tuyên bố rằng Hong Kong“ chưa sẵn sàng” tiến hành bầu cử một cách dân chủ Đặc khu trưởng vào năm 2007, hay cơ quan lập pháp vào năm 2008, nhiều người Hong Kong đã cảm thấy thất vọng trong cay đắng.
When Beijing announced in 2004 that Hong Kong was“not yet ready” to democratically elect its Chief Executive in 2007, or its legislature in 2008, many in Hong Kong were bitterly disappointed.
Bộ Ngoại giao tại Bắc Kinh tuyên bố rằng tuyên bố chung không còn có ý nghĩa thực tế và nó chỉ đơn thuần là một tài liệu lịch sử.
the Foreign Ministry in Beijing declared that the joint declaration no longer had any realistic meaning and it was merely an historical document.
Bắc Kinh tuyên bố cả hai nước là một phần lãnh thổ của mình,
Beijing claims both countries as part of its territory, with the backlash
Tới ngày 16/ 3/ 1979, Trung Quốc đã rút quân hoàn toàn khỏi lãnh thổ Việt Nam sau khi chế độ Bắc Kinh tuyên bố rằng họ đã đạt được những mục tiêu chiến tranh của mình, trong đó có việc chiếm đóng hai thành phố của Việt Nam.
By March 16, China had completely withdrawn all of its forces from Vietnamese territory after Beijing claimed it had achieved its war goals, which included the occupation of two Vietnamese cities.
Vào một chiều thứ sáu cuối năm 2017, một quan chức ở Bắc Kinh tuyên bố rằng quốc gia đông dân nhất thế giới sẽ cho phép các ngân hàng trên Phố Wall mở rộng phát triển trên các thị trường của mình.
On a Friday afternoon in late 2017, an official in Beijing announced that the world's most populous nation would let Wall Street banks expand across its markets.
Bắc Kinh tuyên bố vùng phòng không ở Hoa Đông cuối tháng 11
Beijing declared the air defense zone over the East China Sea late last month
Mặc dù Bắc Kinh tuyên bố rằng các biện pháp này là để giải quyết những những mối đe dọa khủng bố,
While Beijing claims that these measures are to address terrorist threats, the tensions are also about rising resentment
Trước đó, Bắc Kinh đã tuyên bố toàn bộ khu vực Biển Đông là lãnh thổ của họ qua“ đường chín đoạn đứt khúc” mơ hồ, bao gồm vùng biển mà Bắc Kinh tuyên bố là vùng đặc quyền kinh tế.
Earlier, Beijing had declared the entire South China Sea as its territory under a vague“Nine-Dash Line” covering the sea that Beijing claimed as an exclusive economic zone.
Trước đó, vào tháng 7, Bắc Kinh tuyên bố sẽ tấn công các nhà sản xuất thép của EU với mức thuế từ 18,1% đến 103,1% đối với phôi thép không gỉ và thép không gỉ cán nóng.
In July, Beijing announced it would hit EU steel producers with duties of 18.1% to 103.1% on stainless steel billets and hot-rolled stainless steel plates.
Điều thú vị là‘ các ý đồ' của Trung Quốc đã trở nên rõ ràng trong vài năm khi Bắc Kinh tuyên bố vào năm 2010 rằng, Biển Đông là‘ lợi ích cốt lõi' về chủ quyền của mình.
Interestingly, China's‘intentions' became clearer within a couple of years when Beijing declared in 2010 that the SCS was its“core interest” of sovereignty.
văn bản chính phủ của Trung Quốc đã làm rõ chính xác những quyền lịch sử mà Bắc Kinh tuyên bố.
given that no Chinese law, official statement, or government document has ever clarified exactly what historic rights Beijing claims.
Đầu tháng này, Bắc Kinh tuyên bố đã hoãn một sự kiện du lịch ở New Zealand,
Earlier this month Beijing announced it had postponed a tourism event in New Zealand, apparently in retaliation
đông bắc Ấn Độ- khu vực mà Bắc Kinh tuyên bố là một phần của Tây Tạng.
northeastern state of Arunachal Pradesh, a region Beijing claims is part of Tibet.
( Ngày Nay)- Washington và Bắc Kinh tuyên bố vào ngày 13/ 12 rằng họ đã thực hiện thỏa thuận thương mại giai đoạn một dự kiến sẽ được ký vào đầu tháng 1.
Washington and Beijing announced on 13 December that they had worked out the phase one trade deal that is expected to be signed in early January.
những các khu vực mà Bắc Kinh tuyên bố dưới quyền- là những quốc gia riêng biệt.
all regions which Beijing claims under its authority.
Vào tháng 4/ 2017, Bắc Kinh tuyên bố rằng một trong những tàu sân bay của nước này đã đạt đến giai đoạn thử nghiệm cuối cùng, và hai chiếc tương tự đang được sản xuất.
In April 2017, Beijing announced that one of its aircraft carriers had reached the final stage of testing, with two others under production.
Vài ngày trước khi Washington và Bắc Kinh tuyên bố đạt thỏa thuận giai đoạn 1,
Only days before Washington and Beijing announced the first piece of the accord, Trump said,"In some ways,
Đáp lại, Bắc Kinh tuyên bố rằng tàu khu trục Mỹ đã vào khu vực biển không được phép,
In response, Beijing announced that the American destroyer illegally entered the waters, and a Chinese warship immediately took the necessary steps:
Năm 2015, Bắc Kinh tuyên bố trong sách trắng:“ Phải từ bỏ tư tưởng xưa nay rằng đất đai quan trọng hơn biển… Trung Quốc cần phải phát triển một cơ cấu sức mạnh quân sự trên biển hiện đại tương xứng với an ninh quốc gia của mình”.
As Beijing stated in a 2015 white paper,“The traditional mentality that land outweighs the sea must be abandoned… It is necessary for China to develop a modern maritime military force structure commensurate with its national security.”.
Trước sức ép của công chúng, các nhà lãnh đạo Bắc Kinh tuyên bố cuộc chiến chống ô nhiễm,
Facing mounting public pressure, leaders in Beijing have declared a war on pollution, vowing to abandon a decades-old growth-at-all-costs economic
Results: 112, Time: 0.084

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English