Examples of using Bệnh lao phổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thể được kích hoạt và gây ra bệnh lao phổi và các dạng ngoại động của nó.
anh bị bệnh lao phổi nghiêm trọng.
thậm chí cả bệnh lao phổi.
Hầu như tất cả các hình thức được mô tả là đặc trưng của hình thức thứ phát của bệnh lao phổi.
Cô chết vì bệnh lao phổi vào ngày 02 tháng 1 năm 1922 tại Bệnh viện tưởng niệm Vua Chulalongkorn ở Bangkok.
George Ohsawa đã hoàn toàn hồi phục sau khi bị bệnh lao phổi và lao ruột kết vào năm 1911 bằng cách sử dụng một chế độ ăn uống do Tiến sĩ Sagen Ishizuka đề xuất.
Sau khi kết hôn, em bị bệnh lao phổi và trong cơn đau tột cùng em đã nghĩ rằng thà chết còn sướng hơn.
Không giống như bệnh lao phổi, bệnh lao não không phải là một bệnh truyền nhiễm và các triệu chứng của bệnh thường xuất hiện chậm.
nơi bệnh lao phổi rất phổ biến
Lúc Mandela lên chín, cha ông qua đời vì bệnh lao phổi, quan nhiếp chính Jongintaba trở thành người giám hộ hợp pháp của ông.
Pedro I chết vì bệnh lao phổi ngày 24 tháng 9 năm 1834,
Năm 1895, khi Chanel 12 tuổi, mẹ bà qua đời vì bệnh lao phổi và người cha rời khỏi nhà đi tìm sự nghiệp ở Mỹ.
Một hình thức đặc biệt để điều trị bệnh lao phổi, không được sử dụng cho bất kỳ bệnh nào khác, đó là liệu pháp thu gọn.
Pedro I chết vì bệnh lao phổi ngày 24 tháng 9 năm 1834,
Nhiệm vụ của tôi phần lớn là điều trị về bệnh lao phổi và sau đó chúng tôi bị tấn công bởi một cơn đại dịch tả.
Vậy là có sự hoành hành của bệnh lao phổi và bệnh dịch tả mà tôi phải chịu trách nhiệm ngăn chặn chúng.
Nói cách khác, với bệnh lao phổi, bạn phải tìm ra người nào đó Đang nhiễm bệnh và sẽ lây truyền cho người khác.
Tuyên bố và Khuôn khổ hành động Abuja cho cuộc chiến chống HIV/ AIDS, bệnh lao phổi và các bệnh truyền nhiễm liên quan khác ở châu Phi, ngày 27/ 4/ 2001;
Ông qua đời vào ngày 18/ 6/ 1953 vì bệnh lao phổi, hưởng dương 58 tuổi.
bao gồm bệnh lao phổi kháng thuốc( TB) vốn đã cướp đi sinh mạng 250.000 người mỗi năm.