BỊ TÀN PHÁ BỞI CHIẾN TRANH in English translation

ravaged by war
been ravaged by war
devastated by war
war-torn
bị chiến tranh tàn phá
chiến tranh
bị tàn phá
đất nước bị chiến tranh tàn phá
war-ravaged
bị chiến tranh tàn phá
been destroyed by war
wracked by war

Examples of using Bị tàn phá bởi chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có lúc, SYSS đã có hơn 10.000 tình nguyện viên hòa bình trẻ tuổi đi xây dựng lại nhiều ngôi làng bị tàn phá bởi chiến tranh.
At one stage the SYSS involved over 10,000 young peace workers who rebuilt many villages ravaged by the fighting.
do tình trạng bị tàn phá bởi chiến tranh.
due to her nation's condition of devastated by war.
Bởi đức tin họ đã đáp lại sự kêu gọi trở về quê hương nơi đã bị tàn phá bởi chiến tranh.
By faith they had responded to the call to return and had committed themselves to the hardships of getting re-established in the land that had been devastated by war.
Sau một hành trình theo đuổi khá dài qua các khu vực bị tàn phá bởi chiến tranh, họ có thể dồn kẻ chạy trốn ở giữa một công trình cổ xưa.
After a long pursuit, crossing areas ravaged by war and misery, The Bearer and Ergo are able to corner the fugitive in the center of an ancient construction.
Thành viên OPEC Bắc Phi này đã bị tàn phá bởi chiến tranh và bất ổn kể từ sau khi phế truất nhà độc tài Muammar Qaddafi vào năm 2011, nhưng cho đến gần đây đã tìm cách khôi phục một phần đáng kể sản lượng dầu của….
The North African OPEC member has been ravaged by war and instability since the 2011 ouster of dictator Muammar Qaddafi, but had until recently managed to restore a significant portion of its oil production.
Là một quốc gia đã từng bị tàn phá bởi chiến tranh, nền kinh tế Việt Nam đã tăng trưởng bình quân đầu người 5,3% kể từ năm 1986- nhanh hơn bất kỳ nền kinh tế châu Á nào khác ngoài Trung Quốc.
In a nation once ravaged by war, the economy has posted annual per capita growth of 5.3 percent since 1986- faster than any other Asian economy apart from China.
Miền Nam vẫn là một vùng bị tàn phá bởi chiến tranh, chịu gánh nặng nợ nần chồng chất do quản lý nhà nước kém và những hủ tục vì một thập niên chiến tranh chủng tộc.
The South was still a region devastated by war, burdened by debt caused by misgovernment, and demoralized by a decade of racial warfare.
Tiến sĩ Mahathir dự đoán rằng quốc gia Đông Nam Á Việt Nam, nơi từng bị tàn phá bởi chiến tranh, sẽ sớm vượt qua Malaysia trong bảng xếp hạng các nền kinh tế khu vực vì họ có rất nhiều người dân chăm chỉ.
Dr Mahathir predicted that fellow South-East Asian country Vietnam, which had been ravaged by war, would soon overtake Malaysia in the economic ranking because they have a lot of hardworking people.
Việt Namđã lột xác từ một quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh trong những năm 1970 thành một nền kinh tế công bố mức tăng trưởng bình quân đầu người hàng năm là 5,3% kể từ năm 1986.
It has transformed itself from a nation ravaged by war in the 1970s to an economy that, since 1986, has posted annual per capita growth of 5.3%.
Người tỵ nạn tiếp tục tràn vào Châu Âu, bỏ lại mọi thứ để trốn khỏi những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh, cho nên cần có sự giúp đỡ lớn hơn khi họ dấn thân vào cuộc hành trình tìm nơi an toàn hơn để sống.
With refugees continuing to arrive in Europe, leaving everything to escape war-torn countries, comes a greater need for assistance as they make their journey to find a safer place to call home.
Game sẽ khiến bạn di chuyển qua các ngôi làng bị tàn phá bởi chiến tranh, những tòa thành cao đến tận trời xanh và những hang động đầy quái vật.
The game will make you move through the village devastated by war, the High Court to take advantage of the blue skies and the cave full of monsters.
Quần thể tháp Bà Nha Trang đã tồn tại trên thế kỷ, gồm có 4 tháp công trình này đã từng bị tàn phá bởi chiến tranh và đã được xây dựng lại nhiều lần.
The population pyramid Ms. Nha Trang has existed over the centuries, including four tower project has been ravaged by war and was rebuilt several times.
Trong game, bạn sẽ vào vai Geralt- một thợ săn quái vật tìm kiếm con gái nuôi của mình trong một thế giới thời trung cổ bị tàn phá bởi chiến tranh.
You step in the role of Geralt, a mutated monster hunter, or witcher, and search the world for your adopted daughter in a medieval world ravaged by war.
Đó cũng là cách Bắc Kinh hoạch định uốn nắn giải pháp của mình đối với một Afghanistan luôn bị tàn phá bởi chiến tranh, và nhờ đó, bảo đảm các đầu tư dài hạn nhằm khai thác năng lượng và khoáng sản.
That's also how Beijing plans to channel its solution for eternally war-torn Afghanistan and so secure its long-term investments in mineral and energy exploitation.
Miền Nam vẫn là một vùng bị tàn phá bởi chiến tranh, chịu gánh nặng nợ nần chồng chất do quản lý nhà nước kém và những hủ tục vì một thập niên chiến tranh chủng tộc.
The South remained a region devastated by war, burdened by debt caused by misgovernment and demoralized by a decade of racial strife.
Nếu Iran là mắt xích yếu nhất trong cuộc tranh luận về Idlib, thì nước này sẽ mạnh hơn trong cuộc cạnh tranh sắp tới với Nga trong việc tái thiết đất nước Syria bị tàn phá bởi chiến tranh.
But if Iran was the weakest link in the debate about Idlib, it stands stronger in its coming competition with Russia for the spoils of the reconstruction of war-ravaged Syria.
Diễn viên hài Volodymyr Zelensky đã chính thức bước vào vai trò mới là tổng thống Ukraine, khởi đầu một kỷ nguyên mới cho đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh và kinh tế còn nhiều khó khăn.
Zelensky stepped into his new role as Ukrainian president, launching a new era for the country wracked by war and economic difficulties.
Nếu không, ông cảnh báo rằng chiến dịch không kích của Nga ở Syrria sẽ chỉ dẫn đến đổ máu thêm cho đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh và Moscow sẽ sa lầy ở Syria.
In the absence of that, he warned that Russia's air campaign against Syria would only lead to further bloodshed for the war-torn country and bog down Moscow.
nó vẫn có thể sống trong những thung lũng núi bị tàn phá bởi chiến tranh ở Việt Nam.
in nearly two decades, but it might still inhabit Vietnam's war-ravaged mountain valleys.
Trong một tương lai gần bị tàn phá bởi chiến tranh, chế độ tham nhũng
In a near future ravaged by wars, corrupt regimes and devastating pollution,
Results: 64, Time: 0.0281

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English