Examples of using Bị tàn phá bởi chiến tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có lúc, SYSS đã có hơn 10.000 tình nguyện viên hòa bình trẻ tuổi đi xây dựng lại nhiều ngôi làng bị tàn phá bởi chiến tranh.
do tình trạng bị tàn phá bởi chiến tranh.
Sau một hành trình theo đuổi khá dài qua các khu vực bị tàn phá bởi chiến tranh, họ có thể dồn kẻ chạy trốn ở giữa một công trình cổ xưa.
Thành viên OPEC Bắc Phi này đã bị tàn phá bởi chiến tranh và bất ổn kể từ sau khi phế truất nhà độc tài Muammar Qaddafi vào năm 2011, nhưng cho đến gần đây đã tìm cách khôi phục một phần đáng kể sản lượng dầu của….
Là một quốc gia đã từng bị tàn phá bởi chiến tranh, nền kinh tế Việt Nam đã tăng trưởng bình quân đầu người 5,3% kể từ năm 1986- nhanh hơn bất kỳ nền kinh tế châu Á nào khác ngoài Trung Quốc.
Miền Nam vẫn là một vùng bị tàn phá bởi chiến tranh, chịu gánh nặng nợ nần chồng chất do quản lý nhà nước kém và những hủ tục vì một thập niên chiến tranh chủng tộc.
Tiến sĩ Mahathir dự đoán rằng quốc gia Đông Nam Á Việt Nam, nơi từng bị tàn phá bởi chiến tranh, sẽ sớm vượt qua Malaysia trong bảng xếp hạng các nền kinh tế khu vực vì họ có rất nhiều người dân chăm chỉ.
Việt Namđã lột xác từ một quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh trong những năm 1970 thành một nền kinh tế công bố mức tăng trưởng bình quân đầu người hàng năm là 5,3% kể từ năm 1986.
Người tỵ nạn tiếp tục tràn vào Châu Âu, bỏ lại mọi thứ để trốn khỏi những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh, cho nên cần có sự giúp đỡ lớn hơn khi họ dấn thân vào cuộc hành trình tìm nơi an toàn hơn để sống.
Game sẽ khiến bạn di chuyển qua các ngôi làng bị tàn phá bởi chiến tranh, những tòa thành cao đến tận trời xanh và những hang động đầy quái vật.
Quần thể tháp Bà Nha Trang đã tồn tại trên thế kỷ, gồm có 4 tháp công trình này đã từng bị tàn phá bởi chiến tranh và đã được xây dựng lại nhiều lần.
Trong game, bạn sẽ vào vai Geralt- một thợ săn quái vật tìm kiếm con gái nuôi của mình trong một thế giới thời trung cổ bị tàn phá bởi chiến tranh.
Đó cũng là cách Bắc Kinh hoạch định uốn nắn giải pháp của mình đối với một Afghanistan luôn bị tàn phá bởi chiến tranh, và nhờ đó, bảo đảm các đầu tư dài hạn nhằm khai thác năng lượng và khoáng sản.
Miền Nam vẫn là một vùng bị tàn phá bởi chiến tranh, chịu gánh nặng nợ nần chồng chất do quản lý nhà nước kém và những hủ tục vì một thập niên chiến tranh chủng tộc.
Nếu Iran là mắt xích yếu nhất trong cuộc tranh luận về Idlib, thì nước này sẽ mạnh hơn trong cuộc cạnh tranh sắp tới với Nga trong việc tái thiết đất nước Syria bị tàn phá bởi chiến tranh.
Diễn viên hài Volodymyr Zelensky đã chính thức bước vào vai trò mới là tổng thống Ukraine, khởi đầu một kỷ nguyên mới cho đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh và kinh tế còn nhiều khó khăn.
Nếu không, ông cảnh báo rằng chiến dịch không kích của Nga ở Syrria sẽ chỉ dẫn đến đổ máu thêm cho đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh và Moscow sẽ sa lầy ở Syria.
nó vẫn có thể sống trong những thung lũng núi bị tàn phá bởi chiến tranh ở Việt Nam.
Trong một tương lai gần bị tàn phá bởi chiến tranh, chế độ tham nhũng