Examples of using Tàn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhóm hacker Anonymous cảnh báo ngày tàn của Facebook.
Hoa của cô sẽ bắt đầu tàn khi cô thấy sợ hãi. Không đâu.
Và mặt trăng tàn?
Bình hoa trên bàn đã bắt đầu tàn.
Lá của nó úa tàn ở đây.
Hoa của cô sẽ bắt đầu tàn khi cô thấy sợ hãi.
Khi cô thấy sợ hãi. Hoa của cô sẽ bắt đầu tàn.
Tàn thuốc lá gây ngọn lửa tại West Bendigo; 2 chết, 50 không nhà”.
Như mỗi cánh hoa tàn và mỗi thời trẻ trung.
Amarante nghĩa là bông hoa không bao giờ tàn.
Vương quốc đó lâm vào chiến tranh… hỗn loạn và lụi tàn.
An8} Mất một trong mấy ngành đó sẽ khiến Bong- gil tàn luôn.
Họ Tàn Tên Nhẫn.
Tiệc tàn rồi nhỉ?
Tàn nhưng không vô dụng.
Nó bị bắt lửa từ cái tàn thuốc và đang cháy dưới háng tôi!
Không có tàn. Chắc là nhai rồi.
Không có tàn. Chắc là nhai rồi.
Cuộc vui nào rồi cũng sẽ tàn!
Không ai muốn đêm tàn.