Examples of using Bị tàn phá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đồng ruộng bị tàn phá.
Tôi bị tàn phá vì họ.
Năm 1917, nước Nga bị tàn phá trong cuộc nội chiến đẫm máu.
Ta bị tàn phá, bị phản bội. Khó chịu? Không, Fergus.
Ta bị tàn phá, bị phản bội.
Khu dân cư bị tàn phá và trường trung học bị phá hủy.
Không, Fergus. Ta bị tàn phá, bị phản bội.
Rừng bị tàn phá.
Đạo đức bị tàn phá.
Los Angeles, San Francisco sẽ bị tàn phá trước cả New York.
Peru cảnh báo rừng nhiệt đới Amazon bị tàn phá với tốc độ nhanh.
Phần lớn đàn ông phải đối mặt sở hữu vấn đề này bị tàn phá.
Cung điện của ta sẽ bị tàn phá.
Các thành phố sẽ bị tàn phá.
Một phần của việc đó cũng chính vì nơi sống của chúng đang bị tàn phá.
Và môi trường thiên nhiên bị tàn phá.
Cung điện sau đó bị cướp phá và nội thất xa hoa bị tàn phá.
Đất tụi tui bị tàn phá.
Các thành phố sẽ bị tàn phá.
Nhà của ác nhân sẽ bị tàn phá.