Examples of using Bỏ phiếu chống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỹ và Israel là hai quốc gia duy nhất bỏ phiếu chống.
Mỹ và Israel cùng bỏ phiếu chống.
Đức hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới dù Angela Merkel bỏ phiếu chống.
Ông chính là người duy nhất bỏ phiếu chống.
Chỉ có Libi, nam Yemen và Djibouti bỏ phiếu chống.
Và có tới 50 Đảng viên Cộng hòa bỏ phiếu chống.
Iran nằm trong số 19 quốc gia bỏ phiếu chống.
Mỹ và Israel bỏ phiếu chống.
Hoa Kỳ và Israel bỏ phiếu chống.
Vậy thì cậu cứ bỏ phiếu chống.
Thượng Nghị Sĩ Cộng Hòa Bob Corker là người duy nhất bỏ phiếu chống.
Đặc biệt là những bạn bỏ phiếu chống.
Số hộ gia đình tại Scotland, nơi có 62% người dân bỏ phiếu chống rời EU,
Mỹ và Hungary bỏ phiếu chống, trong khi 3 quốc gia khác là Cộng hòa Dominicana, Eritrea và Libya bỏ phiếu trắng.
Và ông đe dọa:" Hãy để họ bỏ phiếu chống chúng tôi, chúng tôi sẽ tiết kiệm được rất nhiều.
Green Lantern bỏ phiếu chống.
với 14 quốc gia bỏ phiếu chống và 15 phiếu trắng.
Trong các cuộc trao đổi với đại sứ Nga Kislyak, ông Flynn đã yêu cầu Nga nên trì hoãn hoặc bỏ phiếu chống nghị quyết này nhưng cuối cùng Kremlin phản đối.
người đã bỏ phiếu chống hồi tháng 5.
Rand Paul, hay là bất cứ ai bỏ phiếu chống đạo luật y tế, trong tương lai sẽ bị coi