Examples of using Bỏ ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thuyền trưởng: Ngươi không cản ta được đâu, một mắt. Bỏ ra.
Anh bỏ ra, anh ấy sẽ chết.
Những câu trả lời“ không biết” được bỏ ra khỏi phân tích này.
Bỏ ra, đó là chân tôi!
Những câu trả lời“ không biết” được bỏ ra khỏi phân tích này.
Thay vào đó bạn chỉ cần bỏ ra.
Những câu trả lời“ không biết” được bỏ ra khỏi phân tích này.
Tôi sẽ không bao giờ bỏ ra.
Tôi sẽ đi vứt.- Bỏ ra.
Em phải bỏ ra.
Làm vậy đủ giết hắn sao? Bỏ ra….
Tôi không thể… Bỏ ra!
Alex, con phải bỏ ra.
Anh có thể bỏ ra.
Không, cô bỏ ra!
Chính là tôi đấy.- Tôi bảo bỏ ra.
Andreessen Horowitz bỏ ra 300 triệu đô vào 1 quỹ cryptocurrency.
Bỏ ra các đảo.
Bỏ ra ít, nhận được nhiều.
Ta sẽ bỏ ra một lõi năng lượng.