Examples of using Bố tớ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố tớ sẽ không biết đâu.
Bố tớ không ở đây,
Bố tớ là mục sư.- Ừ.
Bố tớ sắp chết rồi?
Bố tớ không thích đâu,
Bố tớ về rồi, chuẩn bị ăn tối.
Bố tớ đâu? Hun.
Bố tớ gọi nó như thế.
Xem này. Bố tớ còn chẳng biết về nó.
Bố tớ ở Florida với gia đình mới.
Bố tớ đang ép tớ tham gia hoạt động sau giờ học.
Bố tớ sống thực vật nhiều năm rồi.
Bố tớ sẽ dùng thắt lưng dành cho tớ! .
Bố tớ và cô Jenny đâu?
Bố tớ ở Rome mà.
Các cậu sẽ tới chỗ bố tớ sau buổi trại?
Bố tớ đâu?
Bố tớ về rồi, chuẩn bị ăn tối.
Và bố tớ muốn tớ đăng ký học bổng ở Harvard.